Thứ Tư, 6 tháng 7, 2016

Hướng dẫn cấu hình MS OUTLOOK 2003 để gửinhận EMAIL

Bước 3: Đánh dấu chọn POP3. Nhấn Next để tiếp tục Bước 4: Nhập đầy đủ các thông tin như trong hình bên dưới. Đánh dấu vào Remember password nếu bạn muốn lưu lại mật khẩu, nếu bỏ chọn mỗi lần mở nhận hoặc gửi mail từ Ms Outlook bạn phải nhập mật khẩu vào. Nhấn nút More Settings để tiếp tục. Bước 5: Chọn thẻ Outgoing Server. Nhập tên tài khoản email, mật khẩu như trong hình bên cạnh. Bước 6: Chọn thẻ Advanced, nhập chính xác các thông số như trong hình bên cạnh. Nhấn OK để kết thúc thao tác cấu hình email. Designed by Trần Quang Hải Email: qhaivn@gmail.com

Chủ Nhật, 26 tháng 6, 2016

ĐỀ THI VẬT LÝ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2015 (THPT THẠCH BÀN HÀ NỘI)

A. R = 50 6 B. R = 40 3 C. R = 20 3 D. R = 50 HDG: 2 2 Khi Z C = Z C1 ta cú: Z C1 .Z L = R + Z L (1) (vỡ iu chnh in dung C ca t ta thy: khi C = C1 (F) thỡ in ỏp trờn t in cc i) 1 3 Z C = Z C2 = 2 1 1 thỡ Z C = R 2 + Z L .Z C (2). (vỡ khi C = C2 = C1 + 10 (F) thỡ in ỏp Khi 2 2 + 84 Z C1 840 hiu dng trờn on mch AM cc i). 1 3 ZC = ZC 3 = 1 3 thỡ Z C 3 = Z L (3) (vỡ khi C = C3 = C1 + 10 (F) thỡ in ỏp hiu dng Khi + 56 Z C1 560 trờn in tr R cc i). 1 1 3 1 1 1 1 1 = = + = T (3) suy ra: ; Z C1 Z L 560 Z C 2 Z C1 840 Z L 240 1 1 2 1 1 1 1 1 1 2 ) + ZL ( ) 1- Z L ( ) = R2 ( ) Z L 240 Z L 240 Z L 240 Z L 240 1 3 1 3 1 3 1 3 2 2 2 ) + ZL ( ) ZL - ZL ( ) = R2 ( ) T (1) suy ra: Z L = R ( Z L 560 Z L 560 Z L 560 Z L 560 T (2) suy ra: 1 = R 2 ( Suy ra: 1 1 1 1 2 ) ( ) Z L 240 Z L 240 7 = = 3 1 3 2 1 ZL ZL ( ) ( ) 9Z L Z L 560 Z L 560 1 ZL ( [ [ R = 40 3 Z L = 80 Z = 160 L R = 160 6 Cõu 28: Chn phỏt biu sai khi núi v mch dao ng in t? A. Nng lng in tp trung t in, nng lng t tp trung cun cm. B. Nng lng ca mch dao ng luụn c bo ton. 1 C. Tn s gúc ca mch dao ng l = LC D. Nng lng in v nng lng t luụn bo ton. Cõu 29: Kờnh thụng tin giao thụng (VOV-GT) phỏt trờn h FM, i ting núi Vit Nam ph súng H Ni, vựng ng bng sụng Hng v khu vc ph cn vi tn s 91,0MHz. Bc súng m i thu c cú giỏ tr l A. = 91/300 m B. = 300/91m C. = 3/91 m D. = 91/3 m Cõu 30: Mch dao ng LC gm t C = 6 (F) v cun cm thun. Bit giỏ tr cc i ca in ỏp gia hai u t in l U0 = 14 V. Ti thi im in ỏp gia hai bn ca t l u = 8 V, nng lng t trng trong mch bng A. WL = 588 J. B. WL = 396 J. C. WL = 39,6 J. D. WL = 58,8 J. 2 2 C.U 0 C.u HDG: WL = 2 2 Cõu 31: Mt ngten raa phỏt ra nhng súng in t n mt mỏy bay quõn s Su-22 (thuc Trung on 937, S on Khụng quõn 370) ang bay v phớa raa. Thi gian t lỳc ngten phỏt súng n lỳc nhn súng phn x tr li l 120(às). ngten quay vi vn tc 0,5(vũng/s). v trớ ca u vũng quay tip theo ng vi hng ca mỏy bay, ngten li phỏt súng in t. Thi gian t lỳc phỏt n lỳc nhn ln ny l 117(às). Bit tc ca súng in t trong khụng khớ bng 3.10 8(m/s). Tc trung bỡnh ca mỏy bay l A. 117m/s B. 234m/s C. 225m/s D. 227m/s HDG: Gi S1 v S2 l khong cỏch MB2 MB1 Rada GV: Mai Trang Trang 11/15 - Mó thi thỏng 5 nm 2015 t Raa n v trớ mỏy bay nhn c súng in t: t S1 = c 1 = 3,108.60.10-6 = 18000m 2 t2 S2 = c = 3,108.58,5.10-6 = 17550m 2 Thi gian mỏy bay bay t MB1 n MB2 gn bng thi gian ng ten quay 1 vũng t = 2s v= S1 S 2 = 225m/s. Chn ỏp ỏn C t Cõu 32: Cú th nhn bit tia hng ngoi bng A. mn hunh quang B. quang ph k C. mt ngi. D. pin nhit in. Cõu 33: iu no sau õy l sai khi núi v tia hng ngoi v tia t ngoi A. Cựng bn cht l súng in t. B. Tia hụng ngoi v tia t ngoi u khụng cú tỏc dng lờn kớnh nh. C. Tia hng ngoi v tia t ngoi u cú tỏc dng lm en kớnh nh . D. Tia hng ngoi v tia t ngoi u khụng nhỡn thy bng mt thng Cõu 34: Phỏt biu no sau õy l ỳng khi cho ỏnh sỏng trng chiu vo mỏy quang ph? A. Chựm tia sỏng lú ra khi lng kớnh ca mỏy quang ph trc khi i qua thu kớnh ca bung nh l mt chựm tia phõn kỡ cú nhiu mu khỏc nhau. B. Chựm tia sỏng lú ra khi lng kớnh cu mỏy quang ph trc khi i qua thu kớnh ca bung nh gm nhiu chựm tia sỏng song song. C. Chựm tia sỏng lú ra khi lng kớnh ca mỏy quang ph trc khi i qua thu kớnh ca bung nh l mt chựm tia phõn kỡ mu trng. D. Chựm tia sỏng lú ra khi lng kớnh ca mỏy quang ph trc khi i qua thu kớnh ca bung nh l mt chựm tia sỏng mu song song. Cõu 35: Trong thớ nghim I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe sỏng l 0,2 mm, khong cỏch t hai khe sỏng n mn nh l D = 1 m, khong võn o c l i = 2 mm. Bc súng ca ỏnh sỏng l A. 0,4 m. B. 4 m. C. 0,4.103 m. D. 0,4.104 m. .D HDG: i = . Suy ra chn A. a Cõu 36: Trong thớ nghim I-õng v giao thoa ỏnh sỏng khong cỏch gia hai khe l a = 2 mm, khong cỏch t hai khe n mn l D = 2 m, ỏnh sỏng n sc cú bc súng = 0,64 m. Võn sỏng th 3 cỏch võn sỏng trung tõm mt khong A. 1,20 mm. B. 1,66 mm. C. 1,92 mm. D. 6,48 mm .D HDG: xS 3 = 3 a Cõu 37: Cho thớ nghim Y-õng, ngi ta dựng ng thi ỏnh sỏng mu cú bc súng 0,72 m v ỏnh sỏng mu lc cú bc súng t 500 nm n 575 nm. Gia hai võn sỏng liờn tip cựng mu võn trung tõm, ngi ta m c 4 võn sỏng mu . Gia hai võn sỏng cựng mu võn trung tõm m c 12 võn sỏng mu thỡ cú tng s võn sỏng bng bao nhiờu? A. 32 B. 27 C. 21 D. 35 3,6 5 HDG: Theo bi ra ta cú : 5i = ki2 ------> 5 = k ---> = = (àm) k k 3,6 0,500 < < 0,575 -----> 0,500 < = < 0,575 -----> 6.26 < k < 7,3 ---> k = 7 k Gia hai võn sỏng liờn tip cựng mu võn trung tõm, ngi ta m c 4 võn sỏng mu . v 6 võn sỏng mu lc. Do ú khi gia hai võn sỏng cựng mu võn trung tõm m c 12 võn sỏng mu thỡ s võn sỏng mu lc s l (12:4) 6 = 18 võn v trong khon ú cú 2 võn sỏng cựng mu GV: Mai Trang Trang 12/15 - Mó thi thỏng 5 nm 2015 vi võn sỏng trung tõm. Do ú tng s võn sỏng quan sỏt c trong khong gia hai võn sỏng trờn l: N = 12 + 18 + 2 = 32 . Chn ỏp ỏn A Cõu 38: Bit gii hn quang in ca km l 0 = 350nm. Hin tng quang in s khụng xy ra nu chiu ỏnh sỏng cú bc súng A. 0,1 à m. B. 200nm. C. 300nm. D. 0,4 à m Cõu 39: Tia laze khụng cú c im no di õy ? A. n sc cao B. nh hng cao C. Cng ln D. Cụng sut ln. à m. Tớnh cụng thoỏt ca electron?. Cõu 40: Bit gii hn quang in ca mt kim loi l 0.36 A. 5,52.10 19 J. B. 55,2. 10 19 J. C. 0,552. 10 19 J . D. 552. 10 19 J. hc HDG: A = 0 Cõu 41: i vi nguyờn t hirụ , biu thc no di õy ch ra bỏn kớnh r ca qu o dng ( th n ) ca nú : ( n l lng t s , ro l bỏn kớnh ca Bo ) 2 A. r = nro B. r = n2ro C. r2 = n2ro D. r = nro Cõu 42: in tr ca mt quang in tr cú c im no di õy? A. Cú giỏ tr rt ln. B. Cú giỏ tr rt nh. C. Cú giỏ tr khụng i. D. Cú giỏ tr thay i c Cõu 43: Chn phỏt biu SAI? A. Phn ng nhit hch l quỏ trỡnh trong ú hai hay nhiu ht nhõn nh hp li thnh mt ht nhõn nng hn. B. Phn ng phõn hch l s v ca mt ht nhõn nng thnh hai ht nhõn trung bỡnh (kốm theo mt vi notron phỏt ra) C. Nng lng nhit hch trờn Trỏi t, vi nhng u vit khụng gõy ụ nhim (sch) v nguyờn liu di do ang l ngun nng lng ca th k XXI. D. Phn ng phõn hch v phn ng nhit hch u l cỏc phn ng thu nng lng. Cõu 44: Mt mu cht phúng x cú khi lng m0 , chu k bỏn ró bng 3,8 ngy. Sau 11,2 ngy khi lng cht phúng x cũn li trong mu l 2,5g. Khi lng ban u m0 bng: A. 0,32g B. 14,74g C. 20g D. 19,28g t HDG: Ta cú: m = m .2 T 0 210 Cõu 45: Ht nhõn 84 Po l cht phúng x . Sau khi phõn ró, ht nhõn con sinh ra cú A. 84 proton v 126 ntron. B. 80 proton v 124 ntron. C. 82 proton v 124 ntron. D. 82 proton v 128 ntron Cõu 46: xỏc nh lng mỏu trong bnh nhõn, bỏc s tiờm vo mỏu mt ngi mt lng nh 24 dung dch cha ng v phúng x 11 Na cú phúng x H0=4.103Bq. Sau 5h ngi ta ly 1cm 3 mỏu ngi ú ra thỡ thy phúng x ca lng mỏu ny l H= 0,529Bq/cm 3. Bit chu kỡ bỏn ró ca Na l 15h. Th tớch mỏu ca bnh nhõn ú l A. 6 (lớt) B. 10,9 (lớt) C. 4 (lớt) D. 7,56 (lớt) HDG: H = 529V = H0. 2-t/T . (V l th tớch mỏu ca bnh nhõn) 9 9 Cõu 47: Ht cú ng nng 5,3 (MeV) bn vo mt ht nhõn 4 Be ng yờn, gõy ra phn ng: 4 Be + n + X. Ht n chuyn ng theo phng vuụng gúc vi phng chuyn ng ca ht . Cho bit phn ng ta ra mt nng lng 5,7 (MeV). Tớnh ng nng ca ht nhõn X. Coi khi lng xp x bng s khi. X X A. 8,9 MeV B. 2,5 MeV C. 5,2 MeV D. 8,3 MeV HDG: Theo nh lut bo ton ng lng ta cú: r r r p = p X + pn . r Suy ra: p l ng chộo ca hỡnh bỡnh hnh cú hai cnh l GV: Mai Trang Trang 13/15 - Mó thi thỏng 5 nm 2015 n n r r p X v pn . r r Theo bi ra: p vuụng gúc pn . Suy ra: 2 2 2 pn + p = p X 2mn .K n + 2m .K = 2mX .K X (1) Li cú, theo nh lut bo ton nng lng ton phn: K n + K X K = E (2) Gii h 1 v 2. 4 1 7 4 Cõu 48: Tng hp ht nhõn heli 2 He t phn ng ht nhõn 1 H + 3 Li 2 He + X . Mi phn ng trờn ta nng lng 17,3 MeV. Nng lng ta ra khi tng hp c 0,5 mol hờli l A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV HDG: X l He. Mi phn ng to ra 2 ht He thỡ ta nng lng 17,3 MeV. Do ú: Nng lng ta ra khi tng hp c 0,5 mol hờli l: 0,5.NA.17,3MeV : 2 = ... Cõu 49: Mt hc sinh dựng ng h bm giõy o chu k dao ng iu hũa T ca mt vt bng cỏch o thi gian mi dao ng. Ba ln o cho kt qu thi gian ca mi dao ng ln lt l 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nh nht ca ng h l 0,01s. Kt qu ca phộp o chu k c biu din bng A. T = (6,12 0,05) s. B. T = (6,12 0,06) s. C. T = (2,04 0,06) s. D. T = (2,04 0,05) s. HDG : Cỏch vit kt qu o : A = A A . Trong ú + A l giỏ tr trung bỡnh. + A l sai s tuyt i ca phộp o : A = A + A'' = sai s ngu nhiờn + sai s dng c A A1 + A A2 + A A3 + .... ( A = A1 + A2 + A3 + ... = ) n n Do ú, ta cú : T +T +T + Giỏ tr trung bỡnh : T = 1 2 3 = 2, 04 (s) 3 T T1 + T T2 + T T3 + Sai s ngu nhiờn : T = T1 + T2 + T3 = = 0, 05 3 3 +Sai s dng c : T '' = 0, 01 Chn C Cõu 50: o khong cỏch t Trỏi t n Mt Trng ngi ta dựng mt laze phỏt ra nhng xung ỏnh sỏng cú bc súng 0,52 à m chiu v phớa Mt Trng v o khong thi gian gia thi im xung c phỏt ra v thi im mt mỏy thu t Trỏi t nhn c xung phn x. Bit thi gian kộo di ca mt xung l 100ns; Nng lng mi xung ỏnh sỏng l 10kJ; Khong thi gian gia thi im phỏt v nhn xung l 2,667s. Khong cỏch gia Trỏi t v Mt Trng v s phụtụn cha trong mi xung ỏnh sỏng ln lt l A. 4.108m; 2,62.1022ht B. 4.105km; 2,26.1022ht 8 22 C. 4.10 m; 6,62.10 ht D. 4.105m; 2,62.1022ht HDG: Bit thi gian kộo di ca mt xung l 100ns v khong thi gian gia thi im phỏt v nhn xung l 2,667s. Suy ra; khong thi gian xung ỏnh sỏng truyn t Trỏi t n Mt trng v phn x ngc li l: t = 2, 667 100.109 . c.t Do ú: Khong cỏch gia Trỏi t v Mt Trng l: s = =4.108m. 2 W W = h.c * S phụtụn cha trong mi xung ỏnh sỏng: N = ----------------------------------------------- ----------- HT ---------GV: Mai Trang Trang 14/15 - Mó thi thỏng 5 nm 2015 GV: Mai Trang Trang 15/15 - Mó thi thỏng 5 nm 2015

Thứ Sáu, 24 tháng 6, 2016

22000 Từ vựng toefl ielts của Harold levine

16. Permanent / 48: [ adj ] / ''pə:mənənt / = Lasting; enduring; intended to last; stable (antonyms: temporary; transient) ( Lâu dài; kéo dài; bền vững.) Ex: When my friend moved to San Francisco, he asked me to write to him at his temporary address, the Gateway Hotel. He promised to send me his permanent address as soon as his family could find an apartment. ( Khi bạn tôi chuyển đến San Francisco, anh ấy bảo tôi viết thƣ cho anh ta ở địa chỉ tạm thời là khách sạn Gateway. Anh ta hứa sẽ gửi cho tôi địa chỉ ổn định ngay khi gia đình anh có thể tìm mua đƣợc 1 căn hộ.) 17. Prohibit / 48: [ v ] / prə''hɪbɪt / = Fobid; ban ( Cấm; không cho.) Ex: Our library‟s regulations prohibit the borrowing of more than four books at a time. ( Nội quy thƣ viện của chúng tôi cấm không cho mƣợn sách quá 4 quyển trong 1 lần.) 18. Punctual / 50: [ adj ] / ''pʌηkt∫uəl / = On time; prompt. ( Đúng giờ.) Ex: Be punctual. If you are late, we shall have to depart without you. ( Hãy đúng giờ. Nếu bạn đến trễ, chúng tôi sẽ phải khởi hành mà không có bạn.) 19. Rebuke / 50: [ n, v ] / rɪ''bju:k / = Express diapproval of ; criticize sharply; censure severely; reprimand; reprove. ( Bày tỏ sự không hài lòng; phê bình mạnh mẽ; khiển trách nặng; quở trách, la mắng) Ex: Our coach rebuked the two players who were late for practice, but praised the rest of the team for being punctual. ( Huấn luyện viên của chúng tôi khiển trách 2 vận động viên đến thực tập trễ, nhƣng khen ngợi những ngƣời còn lại đã đến đúng giờ.) 20. Transient / 50: [ adj, n ] / ''trænzɪənt / = Not lasting; passing soon; fleeting; short-lived; momentary ( Không tồn tại lâu; chóng qua; thoáng qua; sống ngắn ngủi; chốc lát.) Ex1: It rained all day upstate,but here we had only a transient shower;it was over in minutes. (Trời mƣa cả ngày phía trên bang, nhƣng ở đây chúng tôi chỉ có 1 cơn mƣa rào chóng qua; nó chỉ trong 1 vài phút.) = Visitor or guest staying for only a short time. ( Khách viếng thăm trong 1 thời gian ngắn, khách vãng lai.) Ex2: The hotel‟s customers are mainly transients;only a few are permanent guests (Khách hàng của khách sạn chủ yếu là khách vãng lai; chỉ có 1 vài ngƣời là khách thƣờng xuyên.) IELTS VOCABULARY – WEEK 3 1. Cache / 62: [n , v ] / kæ∫/ = Hiding place to store something. ( Chỗ cất giấu, lƣu trữ.) Ex: After his confession, the robber led detectives to a cache of stolen gems in the basement. ( Sau khi thú nhận, tên cƣớp đã dẫn các thám tử đến nơi cất giấu các viên ngọc đƣợc đánh cắp trong tầng hầm.) 2. Commend / 62: [ v ] (ant. Censure, reprimand) /kə''mend / = Praise; mention favorably. ( Ca ngợi, đề cập đến 1 cách thuận lợi.) Ex: Our class was commended for having the best attendance for January. ( Lớp học tôi đƣợc khen ngợi vì đi học đều vào tháng giêng.) 3. Cur / 62 [ n ] /kə / = Worthless dog. ( Con chó vô dụng.) Ex: Lassie is a kind and intelligent animal. Please don‟t refer to her as a „cur‟. ( Lassie là 1 con vật hiền và thông minh. Xin đừng kêu nó là 1 „con chó vô dụng‟) 4. Despotic / 64: [ adj ] / des''pɔtɪk/ = Of a despot (a monarch having absolute power); domineering; dictatorial; tyrannical. ( Thuộc về nhà độc tài _1 vị vua có quyền hành tuyệt đối; áp đảo thống trị, độc đoán.) Ex: The American colonists revolted against the despotic governement of King George III. ( Những ngƣời dân định cƣ tại Mỹ đã nổi dậy chống lại chính quyền độc tài của vua George đệ tam.) 5. Dispute / 64: [ n, v ] / dɪs''pju:t / = Argue about; debate; declare not true; call in question; oppose. ( Ly‟ luận, biện bác; tranh luận, tuyên bố là không đứng; đặt thành vấn đề; đối lập.) Ex: Charley disputed my answer to problem 9 until I showed him definite proof that I was right. ( Charley tranh cãi về trả lời của tôi cho vấn đề số 9, cho đến khi tôi chỉ cho anh ta thấy bằng chứng rõ ràng là tôi đúng.) 6. Edifice / 64: [ n ] / ''edɪfɪs / = Building, especially a large or impressive building. ( Cao ốc, nhất là cao ốc lớn và đồ sộ.) Ex: The huge edifice under construction near the airport will be a modern hotel. ( Tòa nhà khổng lồ đang xây cất gần sân bay sẽ là 1 khách sạn hiện đại.) 7. Era / 64: [n] / ''ɪərə / = Historical period; period (of time) ( Giai đoạn lịch sử; thời kỳ.) Ex: The atomic era began with the dropping of the first atomic bomb in 1945. ( Thời đại nguyên tử bắt đầu với quả bom nguyên tử đầu tiên đƣợc thả xuống năm 1945.) 8. Initiate / 64: [ v ] / ɪ''nɪʃɪət / = Begin; introduce; originate. ( Bắt đầu; du nhập vào; nguồn.) Ex: The Pilgrims initiated the custom of celebrating Thanksgiving Day. ( Tổ phụ ngƣời Mỹ di dân Pilgrims đã khởi đầu tập tục Ngày Lễ Tạ Ơn.) = Admit or induct into a club by special ceremonies. ( Nhận vào câu lạc bộ với nghi thức đặc biệt.) Ex: Next Friday our club is going to initiate three new memebers. ( Thứ 6 tới, câu lạc bộ của chúng tôi sẽ làm lễ nhận vào 3 hội viên mới.) 9. Jolly Roger / 64: [n] / ''dʒɔlɪ''rəʊdʒə / = Prirate‟s flag; black flag with white skull and crossbones. ( Lá cờ của hải tặc; lá cở đen với đầu lâu trắng và hai khúc xƣơng chéo nhau.) Ex: The Jolly Roger flying from the mast of the approaching ship indicated that it was a pirate ship. ( Lá cờ đầu lâu bay trên cột buồm của con tàu đang tiến tới cho biết đây là con tàu của hải tặc.) 10. Multitude / 64: [n] / ''mʌltɪtju/ = Crowd; throng; horde; swarm. ( Đám đông, bầy, đàn.) Ex: There was such a multitude outside the store waiting for the sale to begin that we decided to shop on another day. ( Có 1 đám thật đông bên ngòai cửa hiệu chờ cho giờ bán hàng bắt đầu, do đó, chúng tôi quyết định sẽ đi mua sắm vào 1 ngày khác.) 11. Perceive / 64:[ v] /pə‟si:v/ = Become aware of through the senses; see; note; boserye (biết đƣợc nhờ giác quan; thấy; ghi nhận; quan sát ) Ex: When the lights went out, I couldn‟t see a thing, but gradually I was able to perceive the outlines of the larger pieces of furniture. (Khi đèn tắt, tôi không thể nhìn thấy một vật gì, nhƣng từ trí tôi đã có thể nhận ra đƣờng nét cuả những đồ đạc lớn hơn.) 12. Portal / [n] /‟pɔ: tl/ = door; entrance; especially; a grand or impressive one (cửa; lối vào; nhất là cƣả to và đồ sộ ) Ex: The original doors at the main entrance to our school have been replaced by bronze portals. (Chiếc cƣả ban đầu ở lối vào trƣờng tôi đã đƣợc thay thế bằng cánh cổng bằng đồng ) 13. Reserved / [adj] /ri‟zə:vd/ = restrained in speech or action; uncommunicative (ít nói hoặc hạn chế hành động; không giao tiếp ) Ex: Mark was reserved at first but became much more communicative when he got to know us better. (Ban đầu Mark dè dặt nhƣng đã trở nên cởi mở nhiều hơn khi anh ấy biết nhiều hơn về chúng tôi ) 14. Restrain / [v] /ri‟strein/ = hold back; check; curb; repress (giữ lại; ngăn lại; chận lại; đè xuống ) Ex: Midred could not restrain her desire to open the package immediately, even though it read, “Do not open before Christmas!” (Mildred không thể kiềm chế đƣợc lòng ham muốn mở gói quà ngay, mặc dù trên đó có viết: “Đừng mở trƣớc lễ Giáng Sinh” 15. Retract / [v] /ri‟trækt/ = draw back; with draw; take back (rút lui; rút lại; lấy lại ) Ex: You can depend on Frank. Once he has given his promise, he will not retract it. (Anh có thể tin tƣởng ở Frank. Một khi anh ấy đã hƣá, anh ấy sẽ không rút lại lời hƣá đâu. ) 16. Spine / [n] /spain/ = chain of small bones down the middle of the back; backbone (một chuỗi các đốt xƣơng ngắn chạy dọc xuống giƣã lƣng; cột sống ) Ex: The ribs are curved bones extending from the spine and enclosing the upper part of the body. (Những chiếc xƣơng sƣờn là những khúc xƣơng vòng cung xuất phát từ xƣơng sống và bao bọc phần trên cuả cơ thể. ) 17. Stroll / [n] /stroul/ = idle and leisurely walk (đi bộ nhàn tản, đi dạo ) Ex: It was a warm spring afternoon, and many people were out for a stroll on the boulevard. (Bấy giờ là buổi xế chiều ấm áp vào muà xuân và nhiều ngƣời đi bách bộ trên đại lộ ) 18. Timorous / [adj] /‟timərəs/ = full of fear; afraid; timid (sợ hãi; e sợ; rụt rè ) Ex: I admit I was timorous when I began my speech, but as I went along, I felt less and less afraid. (Tôi công nhận rằng tôi nhút nhát khi bắt đầu bài diễn văn, nhƣng khi đã nói đƣợc một lúc, tôi cảm thấy tự tin hơn ) 19. Tuition / [n] /tju:‟i∫n/ = payment for instruction (tiền trả cho việc đƣợc giảng dạy, tiền học phí ) Ex: When I go to college, I will probably work each summer to help pay the tuition. (Khi tôi lên đại học, có lẽ tôi sẽ làm việc vào mỗi muà hè để có tiền trả học phí ) 20. Version / [n] /‟və:∫n/ = Account of description from a particular point of view (Bảng tƣờng thuật hoặc miêu tả từ một quan điểm nào đó ) Ex1: Now that we have Sam‟s description of the accident, let us listen to your version. (Bây giờ một khi chúng tôi đã có bảng miêu tả tai nạn cuả Sam, hãy để chúng tôi đƣợc lắng nghe lời miêu tả cuả anh ) = Translation (Bản dịch ) Ex2: THE COUNT OF MONTE CRISTO was written in French, but you can read it in the English version. (Tác phẩm THE COUNT OF MONTE CRISTO đƣợc viết bằng tiếng Pháp, nhƣng anh có thể đọc nó qua bản dịch tiếng Anh )

Thứ Bảy, 18 tháng 6, 2016

Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh chuyên trường THPT Hà Nội Amsterdam năm 2015

5. Many books were not available to the public because of government ……………….. . A. omission B. inhibition C. compensation D. censorship 6. The woman accused of shoplifting was found not guilty and was …………………. . A. excused B. liberated C. acquitted D. interned 7. He is a(n) …………….authority on the subject. A. prominent B. expert C. eminent D. quality 8. My car was so old that I could only sell it for ……………… . A. rubbish B. scrap C. debris D. waste 9. Not only ………………in the project, but he also wanted to become the leader. A. did Jack involve B. had Jack been involved C. was Jack involved D. Jack was involved 10. I felt a bit ……………..and seemed to have more aches and pains than usual. A. out of sorts B. on the mend C. over the worst D. under the fevers 11. The school was closed for a month because of a serious ……………of fever. A. outcome B. outburst C. outset D. outbreak 12. I don’t think he’s ever been there, ……………….. ? A. do I B. has he C. have I D. hasn’t he 13. They had a four-day holiday, then began work ………………. A. on end B. out of bounds C. in proportions D. in earnest 14. He is a tough politician – he knows how to ……………..the storm. A. run down B. keep up C. ride out D. push back 15. On entering the nursery I stumbled on the wooden blocks ………………..all over the carpet. A. plunged B. scattered C. settled D. tossed 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 8. 15. II. Fill in the blank with a suitable noun to form the idiomatic expression. Write your answer in the box provided. (5 pts.) 1. I’d like to take ______________ of this opportunity to explain the difficulty I’ve met. 2. She decided to set _____________ to these letters because they weren’t necessary. 3. Don’t have ____________ in what he says. He is a liar. 4. For generations our people got ___________ over many enemies and drove them away. 5. He left home without taking ______________ of anybody. 1. 2. 3. 4. 5. III. Give the correct form of the word given in parentheses. Write your answer in the box provided. (10 pts.) 1. The attack in the city center last night (example) the kind of behavior amongst young people that many object to. 2. This matter is very (confidence). Don’t discuss it outside the office. 3. You shouldn’t interrupt someone in (sentence). 4. I want to make sure all my (depend) will be financially secure if I’m incapacitated in any way. 5. There was a heavy (pour) yesterday afternoon which completely ruined the church Garden Party. 6. There is a risk factor with all medication, but honestly the risk with this particular drug is (neglect). 7. A (dominate) friend is one who likes power. 8. Suddenly without (provoke), the dog sank its teeth into my leg. 9. Street-fights are an everyday (occur) in this area of the city. 10. I really believe that it would be a major mistake to (crime) any drugs that are currently illegal. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. IV. Match the verb in box A with the word(s) in box B to form a phrasal verb, and then fill it in each blank to complete the sentence. Be sure to use the correct verb tense and form. Write your answer in the box provided. (5 pts.) A put, apprise, go, crease, stem, fall, pull, B from, over, away, off, on, of, up, back on, center, brood, carry through, in for 1. The problem ____________________________ the government’s lack of action. 2. The argument is_____________________________ whether or not to lower the age limit. 3. Don’t waste time _____________________________ your past failures. 4. I’m afraid there is no milk left; we have to ______________________ dried milk for our tea. 5. Tom got ___________________________ by the music and wouldn’t stop singing. 6. I’m going to stay at university and try to ____________________ getting a job for a few years. 7. Her husband has been ____________________________ the good news about their son. 8. She swims so well that she really should ___________________________ the competition. 9. I almost _____________ when I heard Tim was going to be playing Romeo in the school play. 10. He is in a critical condition in hospital, so we’re all praying he’ll ______________________. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. V. Underline ten mistakes in the following sentences and correct them. Write the correction in the box provided. (5 pts.) 1. Neither of the scout leaders know how to trap wild animals or how to prepare them for mounting. 2. At the start of the seminar, they gave us a number of handouts and a little nice folder to keep them all in. 3. Stephen Crane’s story is a clinical portrayal of a man as an animal trapped by the fear and hunger. 4. Time is precious. Let us do the most of it to enrich our knowledge. 5. Nora hardly never misses an opportunity to play in the tennis tournaments. 6. Because of the snow storm and the road blocks, the air force dropped food close the city. 7. They asked me what did happen last night, but I was unable to tell them. 8. Our new neighbors had been living in Arizona for ten years before moved to their present house. 9. Air pollution, together with littering, are causing many problems in our large, industrial cities today. 10. When I entered the room, I found my younger brother stand on the kitchen table. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. PART C: READING I. Read the following passage and circle the best answer for each blank. Write your answer (A, B, C or D) in the box provided. (14 pts) What is the world largest desert? I’m sure the first that …1… to mind is the legendary Sahara – but that’s 3 rd . It’s actually the desert on the Antarctic …2…, measuring just under 14,000,000kms2, closely followed by the Arctic desert. Most people living away from deserts associate this kind of …3… with sand, but only 10% of deserts are actually made up of sand …4…. The term ‘desert’ in fact describes a …5… which receives almost no …6…, meaning rainfall, snow, ice or hail. The term can also apply to regions where there is greater evaporation of …7… than rainfall. In other words, more water is absorbed back into the …8… than stays on or within the ground. So, in …9… deserts, you’re mainly talking about ice sheets and a little rock, not sand, of course. The surface of many other deserts is comprised of loose rock where the finer particles of dust and sand have been …10… Away. It may surprise you to know that deserts exist all over the …11…, from the Kalahari in Africa to the Great Victoria in Australia and so on, and that they …12… just over a fifth of the earth’s land area. The world’s largest hot desert, the Sahara, actually …13… temperatures of 122 Fahrenheit degrees. Other arid deserts may not be so hot but in common with the Sahara, they …14… considerably at night. An issue that is worrying geologists, governments and the people that live on the edges of deserts is the way they are spreading. You might think that the reason for this is drought – but lack of rain is not the cause. 1. A. jumps B. leaps C. rises D. springs 2. A. country B. continent C. territory D. pole 3. A. terrain B. plain C. horizon D. nature 4. A. hills B. dunes C. piles D. slopes 5. A. base B. landscape C. ground D. soil 6. A. wildlife B. agriculture C. precipitation D. alteration 7. A. moisture B. drops C. dampness D. drizzle 8. A. setting B. atmosphere C. environment D. surroundings 9. A. extreme B. Mediterranean C. typical D. polar 10. A. left B. disappeared C. blown D. removed 11. A. globe B. sphere C. atlas D. orb 12. A. contain B. expand C. cover D. cross 13. A. obtains B. reaches C. stretches D. raises 14. A. cool B. fall C. freeze D. decrease 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 12. 13. II. The passage has eight phrases left out. Decide which phrase (A-L) from the list should go in each gap. Write the letter in the space provided. There are more phrases than gaps. Write your answer in the box provided. (8 pts.) RECYCLING PLASTICS One of the most difficult wastes to recycle is mixed plastics, (1) __________. Plastic manufacturers turn their own offcuts into granules that are melted down for reuse.They can also reuse any single, pure thermoplastic materials, (2) ____________. The British firm Meyer-Newman of Gwent recycles complete telephones into new ones. But mixed plastics have unpredictable properties and low structural strength because (3) ___________. So it is difficult to make a material with good and predictable properties from mixed plastic wastes. One answer is compatibiliser. This is an octopus-like molecule in which each arm represents a section of different polymer, that in turn (4) ____________. Stirred into a mixture of molten plastic, each arm of the octopus grabs and reacts chemically with a molecule of the one polymer in the mixture. The result is an alloy rather than a mixture. It is strong because of intra-molecular bonding and has highly predictable properties, so it is potentially reusable. During the past two or three years, many plastic manufacturers have (5) ___________. But perhaps the most advanced, ‘Bennet’, was produced independently two years ago, after 15 years of research, by the Dutch engineer Der Groep. His invention is already being used widely, largely in secret (6) __________. Bennet is made up of short sections of several polymers representing the arms of octopus, each is able to link the molecules of a different polymer in the mixture. The reliable strength of the plastic ‘alloys’ made with Bennet suggests that (7) _____________. The vehicle recycling industry is keen to recycle more plastics. Despite the environmental benefits, they fear that the steady increase in the use of reclaimable plastics will make it uneconomic to recover vehicles from the metals they contain. Some car manufacturers, such as BMW and Mercedes, are now designing products and requesting components that are easier to recycle: (8)____________. A. is characteristic of a different plastic B. developed their own compatibilisers C. which has never been achieved despite substantail government investment in research D. often used in wrappers and containers E. they could be used in high-grade, high-cost applications such as car bumpers F. it does not have sufficient rigidity G. for example, car bumpers made from one material instead of up to seven H. always been sceptical about recycling plastics I. as manufacturers do not want to be seen to be using recycled plastics in their quality products J. for example, steel suspension systems and car bodies K. such as polythene that are not chemically cross-linked L. the different plastics in the mixture are not bonded at a molecular level 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. PART D: WRITING I. Rewrite each of the following sentences using the word(s) given so that its meaning stays the same. (8 pts.) 1. I don’t understand one word of this document.(head)  I can’t _____________________________________________________________________. 2. Erika didn’t mention her illness at all. (reference)  Erika made _________________________________________________________________. 3. Did anything about his behavior seem unusual to you? (strike)  Did anything about his behavior _________________________________________________? 4. He was arrested when they caught him driving a stolen car. (act)  Being ______________________________________________________________________. 5. She was just as good as they had thought. (up)  She definitely ________________________________________________________________. 6. Tony didn’t feel like dancing that night. (mood)  Tony _______________________________________________________________________. 7. You’re going to enjoy tonight! (treat)  You’re _____________________________________________________________________!

Thứ Sáu, 10 tháng 6, 2016

Văn khấn cúng đầy tháng - cúng thôi nôi cho bé

– Mụ bà Hứa Đại Nương, coi việc khai hoa nở nhụy (hộ sản) – Mụ bà Cao Tứ Nương, coi việc ở cữ (dưỡng sanh) – Mụ bà Tăng Ngũ Nương, coi việc chăm sóc trẻ sơ sinh (bảo tống) – Mụ bà Mã Ngũ Nương, coi việc ẵm bồng con trẻ (tống tử) – Mụ bà Trúc Ngũ Nương, coi việc giữ trẻ (bảo tử) – Mụ bà Nguyễn Tam Nương, coi việc chứng kiến và giám sát việc sinh đẻ Ba Đức thầy bao gồm: Thánh sư, tổ sư và tiên sư có chức năng truyền dạy nghề nghiệp (không phải 13 đức thầy). Sau khi bày lễ vật, một trưởng tộc hoặc người biết thực hành nghi lễ, thắp ba nén hương khấn nguyện: “Hôm nay, ngày (mùng)… tháng… (âl), ngày cháu (nội hay cháu ngoại…) họ, tên...................... tròn 1 tháng tuổi, gia đình chúng tôi bày mâm lễ vật này, cung thỉnh thập nhị mụ bà và tam đức ông trước về chứng minh nhận lễ, sau tiếp tục phù trợ cho cháu (tên..........................) mạnh tay, mạnh chân, mau lớn, hiền, ngoan, phù trợ cho gia đình an vui, hạnh phúc”. Sau nghi thức cúng kính là nghi thức khai hoa còn gọi là “bắt miếng”. Đứa bé được đặt ngay trên bàn giữa, chủ lễ rót trà thấp hương xin phép bắt miếng. Xong, bồng đứa trẻ một tay, tay kia cầm một nhánh hoa điệp (có thể hoa khác) vừa quơ qua, quơ lại trên miệng cháu bé vừa dạy những lời tốt đẹp như sau: Mở miệng ra cho có bông, có hoa, Mở miệng ra cho kẻ thương, người nhớ, Mở miệng ra cho có bạc, có tiền, Mở miệng ra cho xóm giềng quý mến… Tiếp sau là lời chúc mừng và tặng quà hoặc tiền lì xì của khách mời, của dòng họ bà con cho cháu bé và gia đình nhân ngày cháu tròn một tháng tuổi. 2. Lễ cúng thôi nôi Khi đứa trẻ được đúng 12 tháng, người ta tổ chức lễ thôi nôi, còn gọi là đám thôi nôi. Lễ thôi nôi, ngoài lễ vật chè – xôi, vịt luộc cúng Mụ bà – Đức ông như trong lễ đầy tháng, còn có heo quay cúng đất đai diên địa, thổ công, thổ chủ. Mâm cúng được bày ngoài sân, đầu hướng ra ngoài, đi kèm với heo quay còn có 5 chén cháo, 1 tô cháo, 1 đĩa lòng lợn, rau sống, nhang, đèn, rượu, trà, hoa quả, trên lưng lợn quay gắn một con dao bén. Trong nhà, bày 3 mâm cúng gồm mâm cúng Thành hoàng bổn cảnh; mâm cúng cửu huyền thất tổ và mâm cúng ông bà quá vãng (bao nhiêu bàn thờ, bấy nhiêu mâm cúng). Lễ vật là những thức ăn chín phù hợp với tập quán mỗi địa phương. Kế bên (trên bộ ván hoặc bộ vạt) bày 12 chén chè, xôi; con vịt luộc chín với 3 chén cháo và 1 tộ cháo cúng 12 Mụ bà và 3 Đức ông. Nghi cúng đất đai diên địa, thổ công thổ chủ lời khấn như sau: “Hôm nay, ngày (mùng)… tháng… (âm lịch), gia đình cháu (nêu họ tên)….................... bày làm mâm lễ vật, trước cung thỉnh đất đai diên địa, thổ công thổ chủ trước về chứng minh nhận lễ mừng cho cháu (….......................) tròn một năm tuổi, sau tiếp tục phù trợ cho cháu (tên…..........................) khỏe mạnh, chóng lớn, ngoan hiền, phù trợ cho gia đình luôn ấm no, hạnh phúc…”. Lời khấn mâm cúng Thành hoàng bổn cảnh; mâm cúng Cửu huyền thất tổ và mâm cúng Ông bà quá vãng nội dung cơ bản giống như lời khấn nghi cúng đất đai diên địa, thổ công thổ chủ, chỉ thay đổi đối tượng được thỉnh mời. Lời khấn cầu 12 Mụ bà và 3 Đức ông cơ bản giống như lời khấn trong ngày đầy tháng. Ba tuần rượu và một tuần trà lời khấn không thay đổi (trùng ngôn, trùng ngữ). Kết thúc ba tuần rượu và một tuần trà là thực hiện nghi thức “thử tài” cháu bé bằng cách bày những vật dụng phù hợp trên bộ ván hoặc trên bộ ván phù hợp với tính cách của nam, hoặc nữ. Sau đó, đặt cháu bé ngồi trước các vật dụng để cháu tự chọn lựa các vật dụng như: gương, lược, viết, tập sách, nắm xôi, tiền, kéo… Vật nào được cháu chọn trước (cầm trước) dân gian tin tưởng đó là sự chọn lựa của cháu về nghề nghiệp tương lai cho mình. Sau khi kết thúc nghi thức tử tài, khách mời thực hiện nghi thức chúc mừng và lì xì cho cháu bé. Nghi lễ kết thúc, cuộc tiệc mừng cháu tròn một tuổi cũng bắt đầu. Nhìn chung, lễ đầy tháng – lễ thôi nôi là một nghi lễ biểu hiện tính nhân bản của người Việt Nam nói chung, người Bến Tre nói riêng đối với mỗi con người, cho dù con người còn rất non dại. Ngày nay, trong quá trình hội nhập và phát triển, nhiều hình thức tín ngưỡng dân gian trong đó có lễ đầy tháng – lễ thôi nôi một nét đẹp văn hóa truyền thống đang có nguy cơ mai một hoặc biến dạng theo cơ chế thị trường. Nếu không biết giữ gìn và phát huy sẽ làm mất đi nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc và của chính bản thân mình.

Thứ Hai, 6 tháng 6, 2016

Thiết kế mố cầu kiểu chữ U BTCT đổ tại chỗ có chiều dài nhịp L=32m

Thiết kế môn học Mố trụ cầu Sinh viên Nguyễn Thế Huy 8.1 Tính duyệt mặt cắt i-i Tổ hợp tải trọng để duyệt cho mặt cắt i-i là tổ hợp chính 1 có N = 664,295 T, M = 94,933 Tm Diện tích mặt cắt tờng đỉnh F = 12.0,5 = 6 m2 3 3 Mô men quán tính đối với 2 trục J x = 12.0,5 = 0,125m 4 J y = 0,5.12 = 72m 4 12 12 Mô men kháng uốn Wx = Jx /0,25 = 0,5 m và Wy = Jy/6 = 12 m3 Bán kính quán tính tơng ứng rx = Wx/F = 0,083 m và ry = Wy/F = 2 m Chiều cao tính toán l0 = 2H = 2.2 = 4m 3 Độ mảnh của tờng đỉnh x = l0/rx = 4/0,083 = 48,19, y = l0/ry = 4/2 = 2 Độ lệch tâm ngẫu nhiên e0 = l0/800 = 0,005 Độ lệch tâm tính toán ett = M/N =94,933/664,295 = 0,143 Ta thấy ett > e0 nên mặt cắt chân tờng đỉnh tính duyệt theo điều kiện chịu nén lệch tâm. a.Duyệt điều kiện cờng độ N.e m2.Ru.b.xn.(h - 0,5.xn) m2 = 1 với h0 = h-a = 50 5 = 45 (cm); b = 1200 cm. ( a là khoảng cách từ mép ngoài đến trọng tâm cốt thép ta lấy a = 5cm) N 664295 xn = = = 3,69 cm R u .b 150 ì 1200 e = .ett = 1,01.0,143 mà VT (cm) = 0,1444 (m) N.e = 664,295 ì 0,1444 =95,94 = m2.Ru.b.xn.(h - 0,5.xn) (T.m) = 1ì150ì1200ì3,69ì(45- 0,5ì3,69) = 28663,55Tm N.e = 95,94 < 28663,55 Tm ( Đạt yêu cầu ) b. Kiểm tra điều kiện ổn định chống trợt H m = 0,8 f N 13,884 H = = 0,0348 < 0,8 ( Đạt yê u cầu) f. N 0,6 ì 664,295 e c. Kiểm tra điều kiện chống lật: 0 m y Ta có: e 0 0,015 = = 0,0176m < 0,8 Đạt yê u cầu y 0,85 8.2. Tính toán đạc trng hình học tiết diện II-II Diện tích mặt cắt : F = 12 ì 2,2 = 26,4 Lớp Cầu Hầm B 39 Trang (m2) 11 Thiết kế môn học Mố trụ cầu Huy Mô men quán tính của mặt cắt. J= Mô men kháng uốn: Wx Sinh viên Nguyễn Thế 12 ì 2,2 3 = 10,648 ( m 4 ) 12 = 9,68 (m3) Bán kính quán tính: rx = Chiều cao tính toán: L0 W x 9,68 = = 0,36 F 26,4 = 2ì H =2ì6 =12 (m) Độ mảnh của mố: =L0/x =53 Độ lêch tâm ngẫu nhiên: eo =L0/800 =0,015 Duyệt tổ hợp bất lợi Ta thấy tổ hợp I có: NTC = 495,579 T NTT =594,695 HTC = 34,70 T HTT =41,65 MTC = 126,33 T.m MTT = 151,596 Độ lệch tâm tính toán: e = (m) T T T.m M 151,596 = = 0,255 > e0 = 0,015 (m). Do đó ta phải tính N 594,695 theo cấu kiện chịu nén lệch tâm a. Điều kiện cờng độ N.e m2.Ru.b.xn.(h - 0,5.xn) m2 = 1 với h0 = h-a = 220 - 3 = 217 (cm); b = 3 m. N 594695 xn = = = 3,4 cm R u .b 150 ì 1200 e = 10,9 + 0,5 ì 167 = 94,4 mà VT (cm)=0,944 (m) N.e = 594,695 ì 0,944 =561,392 = m2.Ru.b.xn.(h - 0,5.xn) (T.m) = 1ì150ì1200ì3,4ì(167- 0,5ì3,4) = 101163Tm N.e = 561,392 < 101163 Tm ( Đạt yêu cầu ) b. Kiểm tra điều kiện ổn định chống trợt H m = 0,8 f N 49,65 H = = 0,116 < 0,8 ( Đạt yê u cầu) f. N 0,6 ì 594,695 e c. Kiểm tra điều kiện chống lật: 0 m y Lớp Cầu Hầm B 39 Trang 12 Thiết kế môn học Mố trụ cầu Sinh viên Nguyễn Thế Huy e 0 0.015 = = 0,0176m < 0,8 Đạt yê u cầu Ta có: y 0,85 8.3 Tính duyệt tại mặt cắt III III Tải trọng tính toán ta lấy tổ hợp III có N = 1254,995 T , M = 386,11 Tm và H = 85,77 T Xác định độ lệch tâm của hợp lực e = M/N = 0,307 m Chiều dài l0 = 2 H = 12m Độ lệch tâm ngẫu nhiên e0 = l0/800 = 0,015 Ta thấy e > e0 do vậy mặt cắt III III đợc tính nh cấu kiện chịu nén lệch tâm. N.e m2.Ru.b.xn.(h - 0,5.xn) m2 = 1 với h0 = h-a = 420 - 5 = 415 (cm); b = 1300 cm. N 1254995 xn = = = 6,43 cm R u .b 150 ì 1300 e = 1,01 ì 0,307 mà VT (cm) = 0,31 (m) N.e = 1254,995 ì 0,31 =389,13 = m2.Ru.b.xn.(h - 0,5.xn) (T.m) = 1ì150ì1300ì6,43ì(420- 0,5ì6,43) = 522585,87Tm N.e = 389,13 < 522585,87 Tm ( Đạt yêu cầu ) b. Kiểm tra điều kiện ổn định chống trợt H m = 0,8 f N 85,77 H = = 0,114 < 0,8 ( Đạt yê u cầu) f. N 0,6 ì1254,995 e c. Kiểm tra điều kiện chống lật: 0 m y e 0 0,015 = = 0,0176m < 0,8 Đạt yê u cầu y 0,85 9. Tính toán số cọc trong bệ Tính số cọc cần thiết Ta có: Dùng cọc đờng kính = 100 cm, thi công bằng phơng pháp khoan nhồi. số cọc cần thiết đợc xác định theo công thức: n = P 0,6.P , Trong đó: P: Là tổng lực thẳng đứng lớn nhất P = 1254,995(T) P: Sức chịu tải giới hạn của cọc P = c . R . Fcọc Lớp Cầu Hầm B 39 Trang 13 Thiết kế môn học Mố trụ cầu Huy Lấy: c = 1 R = 600(T/m2) Fcọc - Là diện tích mặt cắt ngang cọc Fcọc = . Sinh viên Nguyễn Thế D2 12 = 3,14. = 0,785 (m2) 4 4 --> P = 1 . 600 . 0,785 = 471 (T) n = P 0,6.P , = 1254,995 = 4,4 cọc 0,6.471 100 Chọn 6 cọc, các cọc đợc bố trí nh hình vẽ các cọc đợc bố trí thành 2 hàng 3 cột nh hình vẽ. 100 200 100 150 Lớp Cầu Hầm B 39 Trang 500 500 150 14

Thứ Ba, 31 tháng 5, 2016

Thực hành đọc bản vẽ,bóc tách khối lượng,lập dự toán trên phần mềm dự toán

Công ty Cổ phần Giá Xây Dựng Số 2A, ngõ 55, Nguyễn Ngọc Nại, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: (04.3).5682482 Fax: (04.3).5682483 Email: theanh@giaxaydung.com Website : www.giaxaydung.vn Bước 1. Nghiên cứu bản vẽ: Từ bản vẽ ta thấy công trình này có 2 loại móng là M1 và M2. M1 là móng ngang nhà, M2 là móng dọc nhà. Cả 2 loại móng cùng có chiều sâu đào là 0,9m. Lớp bê tông gạch vỡ mác 50 phủ kín đáy móng và dày 200. Bước 2. Phân tích khối lượng: Tất cả 2 loại móng có cùng quy cách, việc phân tích là để tính cho gọn Phân ra: 4 móng ngang nhà M1 (giống nhau), 2 móng dọc nhà M2 (giống nhau) Bước 3. Tìm kích thước tính toán: Xem trên bản vẽ và phân tích ta có chiều dài các móng như sau: M1: 6,0-(0,3+0,3)=5,4m M2: 11,4+(0,4+0,4)=12,20m Bước 4. Tính toán (ở đây diễn giải để bạn hiểu, thực tế người ta gộp vào bước 5): Trong trường hợp mà bê tông gạch vỡ lót móng phủ kín đáy móng như bài này thì diện tích đáy móng là số liệu cần tìm. Vì vậy, ở đây khi tính khối lượng đào đất ta không tính ngay ra khối lượng mà nên tính theo 2 bước: Tính ra diện tích cần đào rồi mới tính ra khối lượng: - Diện tích đào của đáy móng 4*M1 = 4*(5,4*0,8) = 17,28 m2 2*M2: 2*(12,2*0,6) = 14,64 m2 Cộng 31,92 m2 (A) - Khối lượng đào đất: 31,92*0,9 = 28,728 m3 - Khối lượng bê tông gạch vỡ mác 50 (theo diện tích A) 31,92*0,2 = 6,384 m3 Bước 5. Tra mã hiệu, nhập số liệu tính toán vào phần mềm (các hình ảnh minh họa được chụp với Dự toán GXD beta 5, do phần mềm phát triển nhanh nên có thể phiên bản bạn đang dùng sẽ khác một chút) 2 Công ty Cổ phần Giá Xây Dựng Số 2A, ngõ 55, Nguyễn Ngọc Nại, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: (04.3).5682482 Fax: (04.3).5682483 Email: theanh@giaxaydung.com Website : www.giaxaydung.vn 1. Công tác đào đất: Do chưa có kinh nghiệm, nên bạn không biết mã, trong sheet Dutoan XD gõ từ khóa “đào+băng” rồi ấn Enter Trong hộp thoại tìm kiếm hiện ra bạn cuộn tìm đối chiếu tên công việc với bản vẽ sẽ thấy công tác có mã hiệu AB.11312 Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤1m, đất cấp II là phù hợp hơn cả (so sánh các quy cách công việc với dấu bất đẳng thức). Sau khi kích đúp vào dòng công việc, thì toàn bộ số liệu của mã AB.11312 sẽ được đưa vào sheet Dutoan XD như sau: Bạn nhập số liệu tính khối lượng đào đất vào phần mềm như sau: 3 Công ty Cổ phần Giá Xây Dựng Số 2A, ngõ 55, Nguyễn Ngọc Nại, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: (04.3).5682482 Fax: (04.3).5682483 Email: theanh@giaxaydung.com Website : www.giaxaydung.vn Số liệu tính được bằng Dự toán GXD hoàn toàn khớp với tính tay ở trên. 2. Công tác bê tông gạch vỡ lót móng: Trong cột Mã hiệu đơn giá của sheet Dutoan XD tra với từ khóa “vỡ”: Nhấn Enter sẽ hiển thị hộp thoại chỉ gồm các công tác có chứa từ khóa vỡ 4 Công ty Cổ phần Giá Xây Dựng Số 2A, ngõ 55, Nguyễn Ngọc Nại, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: (04.3).5682482 Fax: (04.3).5682483 Email: theanh@giaxaydung.com Website : www.giaxaydung.vn Bạn chỉ việc kích đúp vào chọn mã AF.15512 và nhập số liệu tính bê tông gạch vỡ như sau: Mẹo: Nếu quan sát bạn sẽ thấy có thể tận dụng số liệu của phép tính trước cho phép tính sau. Do đó bạn có thể copy dữ liệu của công tác đào đất xuống công tác bê tông móng rồi ấn F2 sửa 0,9 thành 0,2 là xong. Việc áp dụng sang tạo các tính năng của Excel làm cho Dự toán GXD mạnh mẽ giúp bạn làm việc năng suất và hiệu quả. 5 Công ty Cổ phần Giá Xây Dựng Số 2A, ngõ 55, Nguyễn Ngọc Nại, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: (04.3).5682482 Fax: (04.3).5682483 Email: theanh@giaxaydung.com Website : www.giaxaydung.vn Chúc các bạn học viên trở thành các chuyên gia định giá hàng đầu với phần mềm Dự toán GXD Chiến Thắng. Khi chọn sử dụng Dự toán GXD Chiến Thắng tức là bạn sở hữu tất cả các kinh nghiệm, kiến thức của tác giả đúc kết trong sản phẩm làm nền tảng cho công việc của bạn. GV. Ths Nguyễn Thế Anh Phó Giám đốc Trung tâm thông tin, Viện Kinh tế xây dựng, Bộ Xây dựng Admin www.giaxaydung.vn, www.dutoangxd.vn. Tài liệu tham khảo: Bộ Xây dựng, 2008, Giáo trình tiên lượng xây dựng, Nhà xuất bản xây dựng. 6

Thứ Sáu, 27 tháng 5, 2016

ĐỒ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ

ĐỒ ÁN XAY DỰNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ GTCC-K50 *Thi công thí điểm: Trước khi tiến hành thi công lớp BTN thô và BTN mịn nhà thầu tiến hành thi công thí điểm một vệt dài khoảng 50-60m ngoài phạm vi thi côngvới đầy đủ các máy móc thiết bị, nhân lực và biện pháp thi công đã đề ra và được Kỹ sư tư vấn kiểm tra xác định các chỉ tiêu kỹ thuật nhằm mục đích kiểm tra về thiết bị, năng lực kỹ thuật thi công của nhà thầu và việc phối hợp các thao tác trong quá trình thi công, việc rải thí điểm được Kỹ sư tư vấn chấp thuận nhà thầu sẽ triển khai thi công trên toàn tuyến . II.Thi công lớp BTN hạt thô dày 7cm.(từ ngày 2/5/2013 đến 23/5/2013) - Công tác chuẩn bị: + Dùng ván khuôn cao khoảng 6, 0 cm rộng 6-7 cm, chiều dài mỗi thanh ván khuôn từ 2, 2-2, 5 m để hạn chế cong vênh, có khoan lỗ Φ14, khoảng cách các lỗ khoan khoảng 1, 5m và dùng đinh thép Φ12 đóng giữ chặt ván khuôn theo hai mép vệt cần rải. + Dùng máy ép khí và nhân công vệ sinh sạch mặt đường cần rải BTN. - Tiến hành rải BTN: + Bê tông nhựa hạt thô được vận chuyển bằng ôtô tự đổ từ trạm trộn tới công trường. Nhiệt độ lúc xuất xưởng 160-170 độ, nhiệt độ lúc lu lèn 120- 130 độ. + Tiến hành rải BTN hạt thô bằng máy rải NIGATA có hệ thống điều khiển tự động (SenSơ). + Căn cứ theo chiều rộng của mặt đường thi công và mức độ đảm bảo giao thông trên tuyến đường nhà thầu sẽ đệ trình chiều rộng vệt rải từ 3, 5-7, 0m để Kỹ sư quyết định trước khi rải. + Việc kết thúc vệt rải của một ngày của vệt trái và phải phải lệch nhau ít nhất 1m + Cuối ngày làm việc, máy rải phải chạy không tải ra quá vệt rải khoảng 5 - 7 mét mới được ngừng hoạt động. Dùng bàn trang nóng, cào sắt vun vén cho mép cuối vệt rải đủ chiều dầy và thành một đường thẳng vuông góc với trục đường. Đặt thanh gỗ chắn dọc theo mép cuối vệt rải trước khi lu lèn. + Trước khi rải tiếp phải sửa sang lại mép chỗ nối tiếp dọc và ngang và quét một lớp mỏng nhựa lỏng đông đặc hay nhũ tương nhựa phân tích nhanh (Hoặc sấy nóng chỗ nối tiếp bằng thiết bị chuyên dùng ) Để đảm bảo sự kết dính tốt giữa vệt rải cũ và vệt rải mới. + Khi máy rải làm việc bố trí công nhân cầm bàn trang xẻng, cào sắt đi theo máy để làm công vệc sau: + Té phủ hỗn hợp hạt nhỏ, lấy từ trong phễu máy rải thành lớp mỏng dọc theo mối nối, san đều các chỗ lồi lõm của mối nối. + Xúc bỏ những chỗ hỗn hợp mói rải bị quá thiếu nhựa hoạc thừa nhựa bị bù vào đó hỗn hợp tốt. + Gạt bỏ, bù phụ những chỗ lồi lõm cục bộ trên lớp bê tông nhựa mới rải. + Trường hợp máy đang rải bị mưa đột ngột thì báo ngay về xưởng trộn tạm ngừng cung cấp hỗn hợp. + Khi lớp bê tông nhựa đã được lu lèn đến khoảng 2/3 độ chặt yêu cầu thì cho phép tiếp tục lu trong mưa cho đủ lượt lu yêu cầu. + Khi rải thủ công ở chỗ cá biệt hẹp, phải tuân thủ các điều quy định sau: 1 ĐỒ ÁN XAY DỰNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ GTCC-K50 + Dùng xẻng súc hỗn hợp đổ thấp tay, không được hắt từ xa để tránh phân tầng. Dùng cào và bàn trang chải đều thành một lớp bằng phẳng đạt độ rốc ngang yêu cầu, có bề dầy bằng 1, 35 - 1, 45 bề dầy thiết kế. + Rải thủ công đồng thời với rải máy để có thể lu lèn chung vệt rải bằng máy, để đảm bảo mặt đường đồng nhất không có vệt nối. + Sử dụng máy san tự hành để rải hỗn hợp bê tông nhựa thì phải tuân theo các qui định sau: + Ô tô đổ thành luống dọc theo trục đường. Chiều dài của mỗi luống được tính toán tuỳ theo khối lượng hỗn hợp trên mỗi ôtô và bề rộng vệt cần rải, bề dầy lớp bê tông nhựa. + Máy san, san thành lớp có rốc ngang theo thiết kế, bề dầy bằng, 1, 30 - 1, 35 bề dầy thiết kế không để hỗn hợp phân tầng trong khi san. + Chỉ tiếp tục đổ hỗn hợp bê tông nhựa xuống đường khi máy san đã kết thúc một đợt san. + Công nhân theo máy san kịp thời làm các việc đã nêu ở trên - Lu lèn BTN hạt thô: + Máy rải lớp BTN xong đến đâu, máy lu phải tiến theo đến đó, cần tranh thủ lu lèn khi hỗn hợp còn giữ nhiệt độ lu lèn có hiệu quả nhất. Quá trình lu lèn như sau: + Đầu tiên dùng lu nhẹ bánh cứng 5-8T , vận tốc lu V= 1.5-2.0Km / h. + Dùng lu bánh lốp 10-12T, vận tốc lu 5 lượt đầu 2-3Km/h, về sau tăng lên 56Km/h. + Cuối cùng dùng lu bánh cứng 12T, V= 2-3 Km /h. Việc quyết định số lượt lu của mỗi loại lu trên một đIểm được quyết định bởi Kỹ sư tư vấn thông qua đầm thí điểm của vệt rải thí điểm. Máy rải lớp bê tông nhựa đến đâu máy lu phải tiến theo để lu lèn ngay đến đó. Cần tranh thủ lu lèn khi hỗn hợp còn giữ nhiệt độ lu lèn có hiệu quả nhất Phải tính toán để có thể đạt được tổng số lượng lu cần thiết trước khi nhiệt độ của lớp bê tông nhựa rải nóng giảm xuống đến 700 C - Khi lu lèn bằng lu bánh cứng cần theo các quy định và trình tự sau: + Đầu tiên lu nhẹ (5 - 8T), đi 2 - 4 lần trên một điểm, tốc độ lu từ 1, 5 - 2km/ giờ. + Tiếp theo lu nặng (10 -12T), đi 15 - 20 lần trên một điểm, tốc độ lu là 2km/ giờ trong 6 - 8 lượt đầu về sau tăng dần lên 3 - 5 km / giờ. - Khi lu lèn bằng lu rung phối hợp với lu bánh cứng cần theo các quy định và trình tự sau: + Đầu tiên lu (4 -8 T) đi 2. 3 lần trên một điểm, bộ phận rung không hoạt động, tốc độ lu từ 1, 5 - 2 Km/ giờ. + Tiếp theo lu (4 - 8 T)đi 2.- 4 Lần / điểm bộ phận rung không hoạt động tốc độ lu 2km/ giờ. + Cuối cùng lu nặng bánh cứng (10 - 12T) đi 6 -10 lần /điểm, tốc độ lu 5km/ giờ. - Phối hợp lu bánh lốp với lu bánh cứng. + Đầu tiên lu nhẹ bánh cứng 2-3 lần/một điểm. + Tiếp theo lu bánh hơi 14 - 30T đi 8- 10 lần / điểm, tốc độ lu 3- 5 lượt đầu tư 2 3 km/ giờ, về sau tăng 5- 8 km/ giờ. 1 ĐỒ ÁN XAY DỰNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ GTCC-K50 + Cuối cùng lu nặng bánh cứng (10 -12 T) đi 2- 4 lần / điểm tốc độ lu là 2- 3 km giờ. + Thi công vào mùa đông lúc nhiệt độ dưới 100C(150C) hoặc khi rải hỗn hợp bê tông nhựa nhiều đá răm thì dung ngay lu bánh hơi (30- 40T)đi 10- 12 lần / điểm và cuối cùng dùng lu nặng (10 - 12T)đi 2- 4 lần / điểm. ở chỗ rải bằng thủ công đầu tiên phải lu bằng lu nhẹ (5-8 T ) đi 3- 4 lần / điểm tốc độ lu là 1, 5- 2 km/ giờ.sau đó phối hợp với các lu khác. Tổng số lượt lu phải tăng thêm 20 - 30 % so với khi rải bằng máy rải có thanh đầm. Máy lu đi dần từ mép mặt đường vào giữa rồi từ giữa ra mép, vết bánh lu đè lên nhau ít nhất từ 15- 20 cm. Khi lu lèn trên vệt rải thứ nhất, cần chừa lại một rải rộng 10cm kể từ mép vệt rải (về phía tim đường ).Khi lu lèn lên vệt thứ hai thì dành những lượt lu đầu tiên cho mối nối dọc giữa vệt này và vệt vừa rải bên cạnh. Sau một hai lượt lu đầu tiên của lu nhẹ, phải kiểm tra độ rốc ngang bằng thước mẫu, và độ bằng phẳng bằng thước dài 3m, bổ khuyết ngay những chỗ chưa đạt yêu cầu khi hỗn hợp còn nóng Sau khi lu lèn xong nếu phát hiện thấy những chỗ cục bộ hư hỏng(rời rạc, quá nhiều nhựa, bong bật nứt nẻ …) phải đào bỏ ngay khi hỗn hợp còn chưa nguội hẳn, rồi quét sạch, bôi lớp nhựa lỏng, hay lớp mỏng nhựa đặc nóng ở đáy và xung quanh mép rồi đổ hỗn hợp bê tông nhựa có chất lượng tốt vào và lu lèn lại. Trong quá trình lu lèn phải thường xuyên bôi ướt mặt bánh lu bằng nước, hoặc hỗn hợp nước + dầu hoả theo tỷ lệ 1/1. Tại vị trí mối nối rải giữa ngày hôm trước và ngày hôm sau phảI được sấy nóng để đảm bảo sự liên kết vật liệu giữa hai ngày thi công. Sau khi thi công xong Lớp BTN hạt thô và được kỹ sư tư vấn chấp thuận thì mới được thi công hạng mục tiếp theo. III.Tưới nhựa dính bám và thi công lớp BTN hạt mịn dày 5cm toàn bộ mặt đường (từ ngày 5/4 đến 25/5/2013) - Công tác chuẩn bị: + Dùng ván khuôn cao khoảng 5, 0 cm rộng 6-7 cm, chiều dài một thanh 2, 2-2, 4 m để tránh bị vênh, có khoan lỗ Φ14, khoảng cách các lỗ khoan khoảng 1, 5m và dùng đinh thép Φ12 đóng giữ chặt ván khuôn theo hai mép vệt cần rải. + Dùng máy ép khí và nhân công vệ sinh sạch mặt đường cần rải BTN. + Tưới nhựa dính bám T/C = 0, 8 - 1.2 Kg / m2 - Tiến hành rải BTN: + Bê tông nhựa hạt mịn được vận chuyển bằng ôtô tự đổ từ trạm trộn đặt tại đầu tuyến tới công trường.Nhiệt độ BTN lúc xuất xưởng 150-160độ, nhiệt độ lúc lu lèn 70-130 độ. + Tiến hành rải BTN hạt mịn bằng máy rải NIGATA có hệ thống điều khiển tự động (SenSơ). + Ta chia làm hai vệt để rải, mỗi vệt rộng 5.50m. - Lu lèn BTN hạt mịn: Máy rải lớp BTN xong đến đâu, máy lu phải tiến theo đến đó, cần tranh thủ lu lèn khi hỗn hợp còn giữ nhiệt độ lu lèn có hiệu quả nhất. Quá trình lu lèn như sau: 1 ĐỒ ÁN XAY DỰNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ GTCC-K50 + Đầu tiên dùng lu nhẹ bánh cứng 5-8T đi 2-3 lượt / điểm, V= 1.5-2.0Km / h. + Dùng lu bánh lốp 12T, đi 8-10 lượt / đIểm, tốc độ 5 lượt đầu 2-3Km/h, về sau tăng lên 5-6Km/h. + Cuối cùng dùng lu bánh cứng 12T đi 2-4 lượt / điểm, V= 2-3 Km /h. Việc quyết định số lượt lu của mỗi loại lu trên một điểm được quyết định bởi Kỹ sư tư vấn thông qua đầm thí điểm của vệt rải thí điểm. Trong quá trình lu lèn phải thường xuyên bôi ướt mặt bánh lu bằng nước, hoặc hỗn hợp nước + dầu hoả theo tỷ lệ 1/1. - Một số chú ý: + Khi máy lu khởi động, đổi hướng tiến lùi phải thao tác nhẹ nhàng, không làm xô đẩy hỗn hợp. Máy lu không được đỗ lại trên lớp BTN chưa được lu lèn chặt hoặc chưa nguội hẳn. + Sau 1-2 lượt lu nhẹ đầu tiên, phải kiểm tra độ dốc ngang bằng thước 3m và bổ xung ngay những chỗ chưa đạt yêu cầu khi hỗn hợp còn nóng. + Sau khi lu lèn xong, nếu thấy những chỗ cục bộ hư hỏng (Rời rạc, quá nhiều nhựa, bong bật, nứt nẻ...) phải đào bỏ ngay khi hỗn hợp chưa nguội hẳn, rồi quét sạch, bôi lớp nhựa lỏng ở đáy và xung quanh thành mép, sau đó đổ BTN có chất lượng tốt và đầm chặt. + Cuối mỗi vệt rải đặt ván khuôn ngang tạo mối nối ngang thẳng góc và sử dụng luôn ván khuôn ngang cho xe chạy êm thuận. + Tại mối nối giữa ngày hôm trước và hôm sau phải được đốt nóng tới nhiệt độ Quy trình thi công và nghiệm thu các lớp kết cấu áo đường đó xác định. Ta xác định được trình tự thi công chi tiết kết cấu áo đường như sau: STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 cụng tỏc Thi công đắp lề trước lần 1 Định vị tim đường, mép phần xe chạy, mép lề đường Vận chuyển thành chắn, cọc sắt Lắp dựng thành chắn, cọc sắt lần 1 Tưới ẩm bề mặt lề đường lần 1, 2l/m2 Vận chuyển đất đắp lề đường lần 1 San rải đất đắp lề lần 1, Kr=1,4 Đầm nén sơ bộ đất đắp lề lần 1 Đầm nén chặt đất đắp lề lần 1, K95 Thi công lớp móng dưới: Cấp phối đá dăm loại I(dày 35cm) Tháo, dỡ thành chắn lần 1 San sửa bề mặt nền đường. Lu tăng cường bề mặt nền đường Tưới ẩm tạo dính bám với nền đường, 2l/m2 Vận chuyển cấp phối đá dăm Rải cấp phối đá dăm, Kr=1,3 1 ĐỒ ÁN XAY DỰNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 GTCC-K50 Lu sơ bộ cấp phối đá dăm loại I, kết hợp bù phụ Lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại I Lu hoàn thiện Tưới nhũ tương lên bề mặt cấp phối đá dăm1l/m2 Thi công đắp lề trước lần 2 Vận chuyển thành chắn, cọc sắt Lắp dựng thành chắn, cọc sắt lần 2 Tưới ẩm bề mặt lề đường lần 2, 2l/m2 Vận chuyển đất đắp lề đường lần 2 San rải đất đắp lề lần 2, Kr=1,4 Đầm nén chặt đất đắp lề lần 2 Thi công lớp móng trên: CPĐD loại 1, dày 30cm Thỏo, dỡ thành chắn lần 2 Đào rónh thoỏt nước tạm thời Tưới ẩm tạo dính bám, 2l/m2 Vận chuyển CPĐD loại 1 Rải CPĐD loại 1, Kr=1,3 Lu lèn sơ bộ lớp CPĐD loại 1 , kết hợp bù phụ Lu lèn chặt lớp CPĐD loại 1 bằng lu bánh lốp Lu lèn hoàn thiện lớp CPĐD loại 1 Thi công đắp lề trước lần 3 Lấp rónh thoỏt nước tạm thời Vận chuyển thành chắn, cọc sắt Lắp dựng thành chắn, cọc sắt lần 3 Tưới ẩm bề mặt lề đường lần 3, 2l/m2 Vận chuyển đất đắp lề đường lần 3 San rải đất đắp lề lần 3, Kr = 1,4 Đầm nén chặt đất đắp lề lần 3 Thi cụng lớp nhựa thấm Thỏo, dỡ thành chắn lần 3 Chờ mặt đường khô se Thổi sạch bụi, chải mặt đường cho lộ đá lớn Tưới lớp nhũ tương nhựa thấm, 1.2l/m2 Chờ cho nhũ tương phân tích, 2 ngày Thi công lớp mặt dưới BTN thô, dày 7cm Vệ sinh mặt đường Tưới nhựa dính bám với lớp móng trên, 0.8l/m2 Vận chuyển BTN thô 1 ĐỒ ÁN XAY DỰNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 GTCC-K50 Rải BTN thụ, Kr=1,3 Lu sơ bộ BTN , kết hợp bù phụ Lu lốn chặt BTN thô Lu hoàn thiện BTN thô Thi cụng lớp mặt trờn BTN mịn, dày 5cm Vệ sinh mặt đường Tưới nhựa dính bám với lớp mặt dưới, 0.8l/m2 Vận chuyển BTN mịn Rải BTN mịn, Kr=1,3 Lu sơ bộ BTN mịn, kết hợp bù phụ Lu lốn chặt BTN mịn Lu hoàn thiện BTN mịn Kiểm tra hoàn thiện mặt đường CHƯƠNG 6 TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ I.Khối lượng thi công nền Khối lượng thi công nền : Khối lượng đào :32111.39 m3 Khối lượng đắp K95 :12566.77m3 Khối lượng đào rãnh :344.91m3 II.Khối lượng thi công mặt Trên cơ sở phân tích hồ sơ dự án khả thi, tổng hợp khối lượng thi công mặt đường trên suốt chiều dài tuyến AB đó lựa chọn. Ta cú cỏc dữ liệu sau: -Diện tích thi công mặt đường - Phần mặt đường xe chạy : Cụng thức: Fm=Bm*L Trong đó: Fm : Diện tích mặt đường cần phải thi công Bm : Bề rộng mặt đường , Bm = 5.5(m) L: Chiều dài tuyến L = 1576.02 (m) => F=5.5*1576.02=8668.11(m2) - Phần lề gia cố : Fgc=Bgc*L = 1*1576.02 = 1576.02 (m2) Trong đó: Bgc = 2x0.5 =1 (m) bề rộng lề gia cố 1

Thứ Ba, 24 tháng 5, 2016

Lập dự án đầu tư tuyến AB thuộc Phu Ma Nher. Ayun Pa, Gia Lai

GVHD: TH.S NGUYN HUY HNG 3000 3000 2900 nGàY MƯA 21 LƯợNG MƯA 19 2600 20 20 18 16 2400 14 12 2200 10 2000 9 2000 8 1800 1600 1600 1800 1700 5 6 1800 4 7 12 2100 10 1900 8 6 1700 4 2 1400 Tháng Lượng mưa ngày mưa 24 22 22 2800 2800 Lượng mưa mm) ( 2900 số ngày mưa ngày) ( N TT NGHIP 8 9 10 11 12 1600 1 1700 2 1800 3 1800 4 1700 5 1900 6 2000 7 2100 2800 2900 2900 3000 8 5 6 4 7 9 10 12 19 21 20 0 22 III. MNG LI GIAO THễNG TRONG KHU VC 1/ ng b. H thng giao thụng khỏ thun li. H thng ng ni tnh c b trớ hp lý v c nõng cp kiờn c húa, m bo thụng sut n cỏc huyn, xó. Tuy nhiờn cn phi phỏt trin hn na cỏc h thng ng liờn xó, liờn huyn, nhm to thnh mng li giao thụng thụng sut, thỳc y nn kinh t phỏt trin. 2/ ng sụng. H thng sụng ngũi trong khu vc khụng dy c nhng mang nhiu c im ca sụng ngũi min nỳi cú chiu di ngn v dc, mc nc lờn xung theo mựa khụng thun tin cho giao thụng. IV. TèNH HèNH VT LIU A PHNG. Do tuyn A-B nm trong khu vc ng bng v i, nờn vt liu xõy dng tuyn tng i sn, trong quỏ trỡnh thi cụng cú th tn dng t t nn o sang nn p. Khu vc tuyn i qua cú nhiu dóy nỳi ỏ cú tr lng ỏ ln. V. KT LUN S CN THIT PHI U T Qua phõn tớch tỡnh hỡnh kinh t xó hi v giao thụng trong khu vc trờn nhn thy vic xõy dng tuyn ng A-B qua núi trờn l rt cn thit. Nú khụng nhng gii quyt tỡnh trng c s h tng giao thụng yu kộm trong khu vc, ỏp ng nhu cu i li ngy cng tng ca nhõn nhõn, to iu kin thun li cho vic giao thng phỏt NGUYN TIN LP 11 LP CTGTCC-K50 N TT NGHIP GVHD: TH.S NGUYN HUY HNG trin kớnh t ca khu vc, nõng cao i sng vt cht tinh thn ca nhõn dõn m cũn gúp phn m bo quc phũng v an ninh quc gia. CHNG III CC YU T K THUT CA NG I. XC NH CP HNG V QUY Mễ MT CT NGANG NG Cho thnh phn lu lng xe nm thit k Lu lng (xe/ng.) 160 150 270 145 25 15 STT Thnh phn 1 2 3 4 5 6 Xe p Xe mỏy Xe con Xe ti nh Xe ti trung Xe ti nng 1. Xỏc nh cp hng ng Cp hng ng c xỏc nh da theo chc nng ý ngha tuyn ng, tc tớnh toỏn v lu lng xe thit k. Bng - H s quy i t xe cỏc loi ra xe con a hỡnh Xe p ng bng v i Nỳi CH THCH I. II. NGUYN TIN LP Xe mỏy 0,2 0,3 0,2 0,3 Loi xe Xe ti cú 2 trc v Xe con xe buýt di 25 ch 1,0 2,0 1,0 2,5 Xe ti cú 3 trc tr lờn v xe buýt ln Xe kộo moúc, xe buýt kộo moúc 2,5 4,0 3,0 5,0 Vic phõn bit a hỡnh c da trờn c s dc ngang ph bin ca sn nỳi, sn i nh sau: ng bng v i 30%; nỳi > 30% ng tỏch riờng xe thụ s thỡ khụng quy i xe p. 12 LP CTGTCC-K50 N TT NGHIP GVHD: TH.S NGUYN HUY HNG T bng trờn v theo a hỡnh ng bng ta cú lu lng xe quy i ra xe con tiờu chun nh sau: STT Thnh phn 1 2 3 4 5 6 Xe p Xe mỏy Xe con Xe ti nh Xe ti trung Xe ti nng Lu lng (xe/ng.) H s quy i 160 150 270 145 25 15 Tng xcq/ng. 0,2 0,3 1,0 2,0 2,5 4,0 Lu lng quy i (xcq/ng.) 32 45 270 290 62,5 60 759,5 Theo quy trỡnh TCVN 4054-05, vi lu lng xe thit k l 760xcq/ng cp ca ng c quy nh l cp IV. Theo yờu cu thit k, tuyn ng thit k l ng ni cỏc trung tõm kinh t, chớnh tr, vn hoỏ ln. Vn tc thit k ca ng tng ng vi cp IV, vựng ng bng v i V tk=60 km/h. 2. Xỏc nh s ln xe Theo iu 4.2.2 quy trỡnh TCVN 4054-05 s ln xe trờn mt ct ngang c xỏc nh theo cụng thc: nlx = Trong ú : Ncgi: lu lng thit k gi cao im, tớnh theo 3.3.3.2 TCVN 4054-05 Ncgi = (0,10 ữ 0,12) Ntbn Ta ly: Ncgi = 0,11. Ntbn = 0,11x760 =83,6 xcq/h z: h s s dng nng lc thụng hnh; Theo iu 4.2.2 TCVN 4054-05 vi V= 60 km/h thỡ: NGUYN TIN LP 13 LP CTGTCC-K50 N TT NGHIP GVHD: TH.S NGUYN HUY HNG z = 0,55 i vi ng ng bng. z = 0,77 vi vựng i nỳi. Ntt : nng lc thụng hnh thc t: Ntt = 1000 xcq/h Thay vo cụng thc xỏc nh nlx ta cú: nlx = = 83,6:( 0,55x1000)= 0.152 (ln) Theo bng 6 TCVN 4054-05 quy nh i vi ng cp IV vựng ng bng tc thit k 60 km/h, s ln xe ti thiu l 2 ln. Kin ngh ly theo quy trỡnh: n lx= 2 ln. 3. Xỏc nh b rng mt ct ngang Vi ng hai ln xe b rng mi ln c xỏc nh theo cụng thc sau: B= (b+c)/2 +x+y Trong ú : b: b rng thựng xe. c: khong cỏch gia hai bỏnh xe. x: khong cỏch t mộp sn thựng xe ti ln bờn cnh. y: khong cỏch t gia vt bỏnh xe n mộp phn xe chy. a x x B/2 Blề a c y Bmặt Blề (x,y xỏc nh qua thc nghim) Hỡnh 1: S xỏc nh b rng phn xe chy Cỏc tr s x, y c xỏc nh theo cụng thc thc nghim ca Zamakhaev: NGUYN TIN LP 14 LP CTGTCC-K50 N TT NGHIP GVHD: TH.S NGUYN HUY HNG x = y = 0,5 + 0,005V (m) vi V=60 km/h l vn tc thit k Suy ra : x = y = 0,5+0,005V =0,8 m -i vi xe con: b = 1,8m , c = 1,68m . -i vi xe ti : b = 2,5m , c = 1,9m Vy: B rng ca mt ln xe chy l: -Vi xe con : B = 2,54m -Vi xe ti : B = 3,0 m Theo TCVN 4054-05 i vi ng cp IV vn tc thit k 60 km/h, b rng mi ln xe l 3,5m. i chiu quy trỡnh v tớnh toỏn ta chn b rng phn xe chy l B = 3,5 m. 4. Cỏc b phn trờn mt ct ngang Lề đất Lề Phần xe chạy Lề gia cố Chiều rộng nền đuờng Hỡnh 2: Cỏc b phn trờn mt ct ngang Kt hp gia tớnh toỏn v qui trỡnh, ta chn cỏc ch tiờu thit k mt ct ngang tuyn AB nh bng sau: SS Cỏc b phn ca MCN n v T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 S ln xe Chiu rng 1 ln Chiu rng mt ng dc ngang mt ng Chiu rng l ng Chiu rng l cú gia c Chiu rng l khụng gia c dc ngang l t Chiu rng nn ng Ln m m % m m m % m NGUYN TIN LP Tớnh toỏn Quy trỡnh 0.152 3,0 6 2 1,5 1 0,5 6 9 15 2 3,5 7 2 1,5 1 0,5 6 10 Kin ngh 2 3,5 7 2 1,5 1 0.5 6 10 LP CTGTCC-K50 N TT NGHIP GVHD: TH.S NGUYN HUY HNG II. XC NH CC YU T HèNH HC CA TUYN NG 2.1. Xỏc nh dc dc ln nht (imax) 2.1.1 Xỏc nh dc dc ti a theo c tớnh ng lc hc ca xe (theo iu kin sc kộo) imax= Dk f Dk: H s ng lc hc f :H s sc cn ln , ly bng 0.02, ph thuc vo loi mt ng l bờ tụng ỏt phan. Bng tra nhõn t ng lc Loi xe Xe tng ng Dk imax Xe con Motscovit 0,08 0,06 Xe ti trc 6-8 T Zil-130 0,05 0,03 Xe ti trc 10 T MAZ-500 0,04 0,02 Cn c vo bng trờn ta chn imax=6% 2.1.2. Xỏc nh dc dc tớnh theo lc bỏm Cụng thc: Db = >D Trong ú : D: c tớnh ng lc ca ụ tụ ó tớnh trờn Db= f ib j ib : dc dc tớnh theo lc bỏm. j : gia tc khi xe chuyn ng. G: trng lng ton xe Gb: trng lng tỏc dng lờn bỏnh xe ch ng c ly nh sau: -Vi xe ti -Vi xe con Gb= (0,6 ữ 0,7)*G. Gb=(0,5 ữ 0,55)*G : h s bỏm dc bỏnh xe vi mt ng ph thuc trng thỏi bỏnh xe vi mt ng, trng hp bt li nht (mt ng m v bn) ly =0,3 NGUYN TIN LP 16 LP CTGTCC-K50

Thứ Hai, 16 tháng 5, 2016

Hồ sơ CV là gì

Curriculum Vitae (continued) Additional Tips (Continued) • References: If you list references, provide title, university affiliation, and phone number • Your Dissertation: • • • If you are working on or have recently finished your doctoral degree, at least include a brief, clear summary of your thesis topic in the Education section. Including a separate one- or two- page abstract of your thesis at the end of your resume is recommended, but optional. In this attachment, concisely summarize your thesis work, placing it within its scholarly context, and noting its contribution to the field. Your summary should be comprehensible to people outside your field, but scholarly enough to interest people within your area of expertise. Looking at theses on related topics, in Rotch or Dewey Library, may help you write yours. If you do provide an abstract, write "(See Abstract Attached)" in the Education section of your CV, after the name of your thesis title. Cover Letter: A CV should always be accompanied by a cover letter. Web Resources for CV Writing MIT CV Workshop Online: http://web.mit.edu/career/www/workshops/CV/ Includes a timetable for pursuing academic positions. The Basics of Science CV’s (Chronicle of Higher Education): http://chronicle.com/jobs/2000/03/2000033102c.htm “CV Doctors” Mary Heiberger and Julia Miller Vick (The Chronicle of Higher Education) Advice for five CVs (social sciences, education, humanities, fine arts, and the sciences): http://chronicle.com/jobs/99/09/99091701c.htm, Rework the CVs of two faculty members and an administrator at various stages in their careers: http://chronicle.com/jobs/2000/10/2000102001c.htm, UC Berkeley’s advice on creating a CV: http://career.berkeley.edu/Phds/PhDCV.stm Stanford University career guides for graduate students (includes CV/Resume): http://cardinalcareers.stanford.edu/guides/grad.html How to Write a Statement of Teaching Philosophy: http://chronicle.com/jobs/news/2003/03/2003032702c/careers.html How to Write an Effective Research Statement (from University of Pennsylvania in PowerPoint) http://www.vpul.upenn.edu/careerservices/gradstud/Writing_Research_Statement.ppt CV’s for European countries (the term CV may be used for CV’s in industry): http://www.eurograduate.com Article on Teaching Portfolios (ScienceCareers.org): http://sciencecareers.sciencemag.org/career_development/previous_issues/articles/0980/the_art_of_teaching_s ession_2_using_portfolios_to_improve_and_evaluate_teaching/ Landing an Academic Job (by John Dantzig, U of IL Urbana-Champaign, mechanical engineering faculty: member) http://quattro.me.uiuc.edu/~jon/ACAJOB/Latex2e/academic_job.pdf How to Craft a Winning Resume and CV (ScienceCareers.org) http://sciencecareers.sciencemag.org/career_development/tools_resources/how_to_guides/how_to_craft_a_wi nning_resume 03/08

Thứ Bảy, 14 tháng 5, 2016

cv englistt

Sample 3.1 — Letter of application, hard copy version E-2 Apartment Heights Dr. Blacksburg, VA 24060 (540) 555-0101 abcd@vt.edu February 22, 2007 Dr. Michael Jr. Rhodes Principal, Wolftrap Elementary School 1205 Beulah Road Vienna, VA 22182 Dear Dr. Rhodes: I enjoyed our conversation on February 18th at the Family and Child Development seminar on teaching young children and appreciated your personal input about helping children attend school for the first time. This letter is to follow-up about the Fourth Grade Teacher position as discussed at the seminar. I will be completing my Bachelor of Science Degree in Family and Child Development with a concentration in Early Childhood Education at Virginia Tech in May of 2007, and will be available for employment at that time. The teacher preparation program at Virginia Tech includes a full academic year of student teaching. Last semester I taught second grade and this semester, fourth grade. These valuable experiences have afforded me the opportunity to: • • • • • develop lesson plans on a wide range of topics and varying levels of academic ability, work with emotionally and physically challenged students in a total inclusion program, observe and participate in effective classroom management approaches, assist with parent-teacher conferences, and complete In-Service sessions on diversity, math and reading skills, and community relations. Through my early childhood education courses I have had the opportunity to work in a private day care facility, Rainbow Riders Childcare Center, and in Virginia Tech’s Child Development Laboratory. Both these facilities are NAEYC accredited and adhere to the highest standards. At both locations, my responsibilities included leading small and large group activities, helping with lunches and snacks, and implementing appropriate activities. Both experiences also provided me with extensive exposure to the implementation of developmentally appropriate activities and materials. I look forward to putting my knowledge and experience into practice in the public school system. Next week I will be in Vienna, and I plan to call you then to answer any questions that you may have. I can be reached before then at (540) 555-7670. Thank you for your consideration. Sincerely, (handwritten signature) Donna Harrington Enclosure Sample 3.2 — Letter of application, e-mail version April 14, 2006 Mr. William Jackson Employment Manager Acme Pharmaceutical Corporation 13764 Jefferson Parkway Roanoke, VA 24019 jackson@acmepharmaceutical.com Dear Mr. Jackson: From your company''s web site I learned about your need for a sales representative for the Virginia, Maryland, and North Carolina areas. I am very interested in this position with Acme Pharmaceuticals, and believe that my education and employment background are appropriate for the position. While working toward my master’s degree, I was employed as a sales representative with a small dairy foods firm. I increased my sales volume and profit margin appreciably while at Farmer’s Foods, and I would like to repeat that success in the pharmaceutical industry. I have a strong academic background in biology and marketing, and think that I could apply my combination of knowledge and experience to the health industry. I will complete my master''s degree in marketing in mid-May and will be available to begin employment in early June. Enclosed is a copy of my resume, which more fully details my qualifications for the position. I look forward to talking with you regarding sales opportunities with Acme Pharmaceuticals. Within the next week I will contact you to confirm that you received my email and resume and to answer any questions you may have. Thank you for your consideration. Sincerely, Lynn A. Johnson 5542 Hunt Club Lane, #1 Blacksburg, VA 24060 (540) 555-8082 lajohnson@vt.edu Resume attached as MS Word document (assuming company web site instructed applicants to do this) Sample 3.3 — Letter of application, e-mail version March 14, 2008 Ms. Charlene Prince Director of Personnel Large National Bank Corporation Roanoke, VA 24040 cprince@largebank.com Dear Ms. Prince: As I indicated in our telephone conversation yesterday, I would like to apply for the marketing research position you advertised in the March 12th edition of the Roanoke Times and World News. With my undergraduate research background, my training in psychology and sociology, and my work experience, I believe I could make a valuable contribution to Large National Bank Corporation in this position. In May I will complete my Bachelor of Science in Psychology with a minor in Sociology from Virginia Polytechnic Institute and State University. As part of the requirements for this degree, I am involved in a senior marketing research project that has given me experience interviewing and surveying research subjects and assisting with the analysis of the data collected. I also have completed a course in statistics and research methods. In addition to academic work, my experience also includes working part-time as a bookkeeper in a small independent bookstore with an annual budget of approximately $150,000. Because of the small size of this business, I have been exposed to and participated in most aspects of managing a business, including advertising and marketing. As the bookkeeper, I produced monthly sales reports that allow the owner/buyer to project seasonal inventory needs. I also assisted with the development of ideas for special promotional events and calculated book sales proceeds after each event in order to evaluate its success. I believe that the combination of my business experience and social science research training is well-suited to the marketing research position you described. I have enclosed a copy of my resume with additional information about my qualifications. Thank you for your consideration. I look forward to receiving your reply. Sincerely, Jessica Lawrence 250 Prices Fork Road Blacksburg, VA 24060 (540) 555-1234 jessica.lawrence@vt.edu Resume text included in email below and attached as MS Word document Sample 3.4 — Letter of application, hard copy version 1000 Terrace View Apts. Blacksburg, VA 24060 (540) 555-4523 stevemason@vt.edu March 25, 2005 Mr. John Wilson Personnel Director Anderson Construction Company 3507 Rockville Pike Rockville, MD 20895 Dear Mr. Wilson: I read in the March 24th Washington Post classified section of your need for a Civil Engineer or Building Construction graduate for one of your Washington, DC, area sites. I will be returning to the Washington area after graduation in May and believe that I have the necessary credentials for the project. I have worked at various levels in the construction industry every summer since the 8th grade. As you can see from my resume, I worked several summers as a general laborer, gradually moved up to a carpenter, and last summer I worked as assistant construction manager on a 100 million dollar job. In addition to this practical experience, I will complete requirements for my Building Construction degree in May. As you may know, Virginia Tech is one of the few universities in the country that offers such a specialized degree for the construction industry. I am confident that my Building Construction degree, along with my years of construction industry experience, make me an excellent candidate for your job. The Anderson Construction Company projects are familiar to me, and my aspiration is to work for a company that has your excellent reputation. I would welcome the opportunity to interview with you. I will be in the Washington area during the week of April 12th and would be available to speak with you at that time. In the next week to ten days I will contact you to answer any questions you may have. Thank you for your consideration. Sincerely, (handwritten signature) Steve Mason Enclosure Sample 3.5 — Letter of inquiry about employment possibilities, e-mail version December 12, 2007 Mr. Robert Burns President, Template Division MEGATEK Corporation 9845 Technical Way Arlington, VA 22207 burns@megatek.com Dear Mr. Burns: I learned of MEGATEK through online research using the CareerSearch database through Career Services at Virginia Tech where I am completing my Master''s degree in Mechanical Engineering. From my research on your web site, I believe there would be a good fit between my skills and interests and your needs. I am interested in a software engineering position upon completion of my degree in May 2008. As a graduate student, I am one of six members on a software development team where we are writing a computer aided aircraft design program for NASA. My responsibilities include designing, coding, and testing of a graphical portion of the program which requires the use of GIARO for graphics input and output. I have a strong background in computer aided design, software development, and engineering, and believe that these skills would benefit the designing and manufacturing aspects of Template software. Enclosed is my resume which further outlines my qualifications. My qualifications make me well suited to the projects areas in which your division of MEGATEK is expanding efforts. I would appreciate the opportunity to discuss a position with you, and will contact you in a week or ten days to answer any questions you may have and to see if you need any other information from me such as a company application form or transcripts. Thank you for your consideration. Sincerely,

Thứ Bảy, 7 tháng 5, 2016

ĐỒ ÁN LẬP VÀ PHÂN TÍCH DỰ ÁN CHUYÊN NGÀNH DỰ ÁN QUẢN LÝ DỰ ÁN XDCTGT

XII.2.3.4. Kt lun............................................................................................................ 161 CHNG XIII: KT LUN V KIN NGH....................................................162 XIII.1. KT LUN .......................................................................................................... 162 XIII.1.1. V HNG TUYN .................................................................................................... 162 XIII.1.2. V QUY Mễ ................................................................................................................. 162 XIII.1.3. V KT CU MT NG ....................................................................................... 163 XIII.1.4. V CễNG TRèNH TRấN TUYN ............................................................................... 163 XIII.1.5. NG GIAO NT GIAO .......................................................................................... 163 XIII.1.6. P MI TA LUY........................................................................................................... 164 XIII.1.7. X Lí NN T YU ................................................................................................ 164 XIII.1.8. THM LI MT NG C..................................................................................... 164 XIII.2. KIN NGH ......................................................................................................... 164 PH LC:........................................................................................................................ 165 BNG TNG HP CC KHI LNG CH YU................................................... 165 DANH MC TI LIU THAM KHO......................................................................... 175 PHN I: C S Lí LUN CHUNG V D N U T CHNG I: KHI QUT CHUNG V U T I.1. KHI NIM V U T. u t theo ngha rng nht, ú l quỏ trỡnh b vn t c mc ớch hay tp hp mc ớch nht nh no ú. Mc tiờu t c cú th l mc tiờu chớnh tr, vn hoỏ, kinh t cú kh nng sinh li hay tho món mt nhu cu nht nh no ú cho ngi b vn trong mt thi gian nht nh trong tng lai. u t l quỏ trỡnh b vn vo trong cỏc hot ng kinh t xó hi thu c cỏc li nhun di cỏc hỡnh thc khỏc nhau. cỏc lnh vc khỏc nhau li cú nhng nhỡn nhn, v nhng khỏi nim khỏc nhau v u t. Trong hot ng kinh t, u t c th hin c th hn v mang bn cht kinh t. ú l quỏ trỡnh b vn (bao gm tin, ngun lc, cụng ngh) vo cỏc hot ng sn xut, kinh doanh nhm thu li li nhun. õy l bn cht c bn ca hot ng u t. Trong hot ng kinh t khụng cú khỏi nim u t khụng li nhun. Trong lnh vc xõy dng c bn, hot ng u t c tin hnh bng cỏch xõy dng cỏc ti sn c nh. õy xõy dng c coi nh mt phng tin t c mc ớch u t. Quỏ trỡnh u t c bn l ton b cỏc hot ng ca ch u t t khi b vn n khi thu c kt qu thụng qua cỏc hot ng chuyn vn u t di dng tin t, sang ti sn phc v mc ớch u t. Mc ớch ca hot ng xõy dng c bn l to ra c cỏc ti sn cú nng lc sn xut hoc mc ớch phự hp vi mc ớch u t. I.2. MC TIấU U T. Xỏc nh c th mc tiờu l nhõn t quan trng m bo cho hot ng u t cú hiu qu. mi khớa cnh khỏc nhau thỡ quan im v hiu qu li khụng ging nhau. Mc tiờu u t ca Nh nc l hiu qu kinh t phi gn lin vi hiu qu xó hi: m bo phỳc li cụng cng di hn; m bo s phỏt trin v k thut, kinh t chung v di hn ca t nc; iu chnh c cu phỏt trin kinh t qua tng thi kỡ; m bo cỏc yờu cu bo v mụi trng, ti nguyờn t nc; m bo An ninh - Quc phũng; u t vo cỏc lnh vc m cỏc doanh nghip riờng l, t nhõn khụng th u t do nhu cu vn quỏ ln, ri ro cao, m cỏc lnh vc ny li rt cn thit i vi s phỏt trin chung ca t nc; Nõng cao i sng vt cht, vn hoỏ, tinh thn v cỏc li ớch cụng cng khỏc nh: giỏo dc, to vic lm, phõn phi thu nhp Mc tiờu u t ca cỏc doanh nghip gn lin vi li ớch kinh t: Cc tiu chi phớ v cc i li nhun; Cc i khi lng hng hoỏ bỏn ra th trng; Cc i giỏ tr ti sn ca cỏc c ụng tớnh theo giỏ th trng; t mc nht nh v hiu qu ti chớnh ca d ỏn; Duy trỡ s tn ti ca doanh nghip trong cnh tranh; Nõng cao uy tớn, cht lng sn phm chim lnh th trng; u t chiu sõu, i mi cụng ngh; u t ci hin iu kin lao ng ca doanh nghip; u t liờn doanh, liờn kt, hp tỏc vi nc ngoi nhm tranh th cụng ngh, m rng th trng Mc tiờu u t ca cỏ nhõn l ti a húa li nhun CHNG II: D N U T. II.1. KHI NIM V S CN THIT PHI U T THEO D N. Hot ng u t l hot ng b vn vo mt lnh vc sn xut, kinh doanh hay dch v nhm thu c mc tiờu li nhun. Cỏc hot ng u t l hot ng cho tng lai, chu s tỏc ng ca nhiu yu t t mụi trng bờn ngoi (kinh t, chớnh tr, xó hi) do ú cha nhiu yu t bt nh. Vỡ vy trong hot ng u t vic ỏnh giỏ y , phõn tớch trờn nhiu khớa cnh khỏc nhau v hot ng kinh t s u t trong tng lai l ht sc quan trng. Cú th núi, d ỏn u t c son tho tt l c s vng chc cho thc hiu u t d ỏn cú hiu qu. Khỏi nim d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh theo Lut xõy dng s 16/2003/QH11 ngy 26/11/2003: D ỏn u t xõy dng cụng trỡnh l tp hp cỏc xut cú liờn quan n vic b vn xõy dng mi, m rng hoc ci to nhng cụng trỡnh xõy dng nhm mc ớch phỏt trin, duy trỡ, nõng cao cht lng cụng trỡnh hoc sn phm, dch v trong mt thi hn nht nh. D ỏn u t l cụng c tin hnh cỏc hot ng u t, do ú bờn trong nú cha cỏc yu t c bn ca hot ng u t ú l: Xỏc nh c mc tiờu, mc ớch c th; Xỏc nh c hỡnh thc t chc thc hin; Xỏc nh c ngun ti chớnh tin hnh hot ng u t; Xỏc nh c khong thi gian thc hin mc tiờu d ỏn. Trc ht, d ỏn u t phi th hin rừ mc tiờu u t l gỡ, cú th l mc tiờu di hn, trung hn hay ngn hn hoc l mc tiờu chin lc hay l mc tiờu trc mt. Mc tiờu trc mt c biu hin thụng qua cỏc ch tiờu kinh t c th nh nng lc sn xut, quy mụ sn xut hay hiu qu kinh t. Cũn mc tiờu lõu di cú th l cỏc li ớch kinh t cho xó hi m d ỏn u t phi mang li. Hai l, ngun lc v cỏch thc t c mc tiờu. Nú bao gm c cỏc iu kin v bin phỏp vt cht thc hin nh vn, nhõn lc, cụng ngh... Ba l, vi khong thi gian bao lõu thỡ cỏc mc tiờu cú th t c v cui cựng l ai cú th thc hin hot ng u t ny v kt qu ca d ỏn. II.2. VAI TRề V YấU CU I VI D N U T. II.2.1. Vai trũ ca d ỏn u t. L phng tin tỡm i tỏc trong v ngoi nc liờn doanh b vn u t. L phng tin thuyt phc cỏc t chc ti chớnh tin t trong v ngoi nc ti tr cho vay vn. L c s xõy dng k hoch thc hin u t, theo dừi ụn c quỏ trỡnh thc hin v kim tra quỏ trỡnh thc hin d ỏn. L vn kin c bn cỏc c quan qun lý Nh nc xem xột, phờ duyt, cp giy phộp u t. L cn c quan trng nht theo dừi ỏnh giỏ v iu chnh kp thi nhng tn ng v vng mc trong quỏ trỡnh thc hin v khai thỏc d ỏn. D ỏn u t cú tỏc dng tớch cc gii quyt nhng vn ny sinh trong quan h gia cỏc bờn cú liờn quan n thc hin d ỏn. D ỏn u t l cn c quan trng xem xột, x lý hi ho mi quan h v quyn v ngha v ca cỏc bờn tham gia liờn doanh, gia liờn doanh v Nh nc Vit Nam. V õy cng l c s phỏp lý xột x khi cú tranh chp gia cỏc bờn tham gia liờn doanh. D ỏn u t cũn l cn c quan trng xõy dng hp ng liờn doanh, son tho iu lut ca doanh nghip liờn doanh. Vi nhng vai trũ nh vy khụng th coi vic xõy dng mt d ỏn u t l vic lm chiu l i tỡm i tỏc, xin cp vn, vay vn, xin giy phộp m phi coi õy l mt cụng vic nghiờn cu nghiờm tỳc bi nú xỏc nh rừ rng quyn li v ngha v ca chớnh bn thõn n v lp d ỏn trc Nh nc v nhõn dõn.

Thứ Tư, 20 tháng 4, 2016

Công thức tính đo bóc tách tiên lượng


CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐO BÓC TIÊN LƯỢNG

3. Học bóc tách khối lượng ở đâu ??? Địa chỉ học đo bóc tiên lượng và lập dự toán uy tín ở Hà Nội: Trung tâm nghiên cứu đầu tư xây dựng – Khoa KTXD – ĐHXD Địa chỉ: Phòng 319 Nhà A1 Đại học Xây Dựng Số 55 đường Giải Phóng - Hai Bà Trưng - Hà Nội ĐT: 04 38691 829 Fax: 04 38697 050

Thứ Bảy, 16 tháng 4, 2016

Cách xóa mụn trong photoshop nhanh nhất

Sau đó tùy vào tình trạng mụn mà các bạn có thể chỉnh thông số khác nhau sao cho vùng da bị mụn nhìn trên phần Previews tự nhiên nhất và không còn mụn. Sau khi dùng hiệu ứng trên có thể có một số vùng bị khác hoặc bị mờ mờ so với các vùng bên cạnh, các bạn chọn công cụ Spot Healing Brush Tool và phóng to hình lên chỉnh những chỗ đó. Chỉnh thêm một số phần khác nữa nếu bạn vẫn chưa ưng ý. Lưu ý mỗi lần sử dụng công cụ thì nên phóng to hình ảnh lên và sử dụng size brush phù hợp để hình tự nhiên. Các bạn có thể xem hình trước và sau khi xóa mụn để thấy được kết quả rõ nhất Chúc các bạn thành công

Thứ Hai, 11 tháng 4, 2016

Điểm đấu nối các nhà máy điện

Trách nhiệm đầu tư đấu nối các nhà máy điện (theo Điều 26) Trách nhiệm đầu tư đấu nối các nhà máy điện: Trường hợp 1 (điểm A): NPT chịu trách nhiệm đầu tư sân phân phối (từ A đến B) và đường dây đấu nối sân phân phối vào lưới truyền tải (từ B đến C) Trường hợp 2 (điểm B): NMĐ chịu trách nhiệm đầu tư sân phân phối (từ A đến B) và NPT chịu trách nhiệm đầu tư đường dây đấu nối sân phân phối vào lưới truyền tải (từ B đến C) Trách nhiệm đầu tư đấu nối lưới điện, thiết bị điện của Đơn vị phân phối điện và Khách hàng sử dụng điện nhận điện trực tiếp từ lưới điện truyền tải (theo Điều 26) Trách nhiệm đầu tư đấu nối các nhà máy điện: Trường hợp 3 (điểm C): Đơn vị phân phối điện và Khách hàng sử dụng điện nhận điện trực tiếp từ lưới điện truyền tải chịu trách nhiệm đầu tư trạm biến áp (từ C đến D) và NPT chịu trách nhiệm đầu tư đường dây đấu nối trạm biến áp vào lưới truyền tải (từ B đến C) Trường hợp 4 (điểm D): NPT chịu trách nhiệm đầu tư trạm biến áp (từ C đến D) và đường dây đấu nối trạm biến áp vào lưới truyền tải (từ B đến C) Thủ tục thỏa thuận đấu nối Các bước thỏa thuận đấu nối Thời gian Bước 1(đấu nối mới hoặc thay đổi điểm đấu nối hiện tại): Thỏa thuận đấu nối Gửi hồ sơ đề nghị đấu nối cho NPT - Xem xét hồ sơ đề nghị đấu nối Chuẩn bị dự thảo thỏa thuận đấu nối Đơn vị Khách hàng 30 ngày làm việc 20 ngày làm việc Bước 2 (trước khi khách hàng phê duyệt TKKT): Thỏa thuận kỹ thuật - Thỏa thuận các nội dung kỹ thuật chưa xác định được trong bước 1 như phối hợp rơle bảo vệ so lệch, kết nối thông tin, quy cách dây dẫn, phụ kiện điểm đấu nối - Khách hàng hoàn thiện Hồ sơ đề nghị đấu nối (các nội dung chưa xác định được trong bước 1) theo mẫu quy định tại các Phụ lục 2A, 2B, 2C (thông tư 12/2010/TT-BCT) Thực hiện đàm phán và ký thỏa thuận đấu nối NPT và A0 NPT và A0 NPT và A0 Bước 3 (trước ngày dự kiến đóng điện điểm đấu nối): Kiểm tra, thử nghiệm và đóng điện điểm đấu nối Khách hàng cung cấp hồ sơ cho kiểm tra điều kiện đóng điện điểm đấu nối (thiết kế kỹ thuật được phê duyệt, tài liệu hướng dẫn vận hành và quản lý thiết bị của nhà chế tạo, biên NPT, A0 và bản nghiệm thu từng phần và toàn phần các thiết bị đấu nối); Dự khách hàng kiến lịch chạy thử và vận hành. Ký biên bản kiểm tra điều kiện đóng điện điểm đấu nối Trình tự thỏa thuận đấu nối Ghi chú Quy định tại các điều 40, 41 (thông tư 12/2010/TTBCT Hồ sơ đề nghị đấu nối theo mẫu quy định tại các Phụ lục 2A, 2B, 2C (thông tư 12/2010/TT-BCT) *** Thủ tục thỏa thuận đấu nối tuân thủ theo thông tư 12/2010/TT-BCT do Bộ Công thương ban hành ngày 15/4/2010 về quy định hệ thống điện truyền tải (link download TT 12/2010). Chương V - Đấu nối vào lưới điện truyền tải (từ điều 25 đến điều 55) quy định (i) điểm đấu nối, ranh giới phân định tài sản; (ii) các yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đấu nối; (iii) thủ tục thoả thuận đấu nối; (iv) thực hiện thoả thuận đấu nối; (v) chuẩn bị đóng điện điểm đấu nối; (vi) tách đấu nối và khôi phục đấu nối. ***

TÍNH CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ TRUYỀN ĐỘNG CHO BĂNGTẢI

+ Nguyên lý dòng điện chạy qua dây dẫn nằm trong từ trường gây ra lực đẩy lên dây dẫn đó. Phần lớn các động cơ một chiều hoạt động theo nguyên lý này. Tốc độ có thể điều chỉnh do thay đổi dòng chạy qua cuộn dây của Rôto hay thay đổi cường độ từ trường của trường điện từ. + Nguyên lý một dây dẫn chuyển động trong một từ trường, làm xuất hiện trên nó một điện áp và gây ra dòng cảm ứng nếu dây dẫn được đóng mạch. Các động cơ cảm ứng xoay chiều AC sử dụng nguyên lý này và nguyên lý thứ hai ở trên. b./ Phân loại động cơ. Có thể phân động cơ điện ra làm 3 nhóm như sau: + Động cơ điện một chiều. + Động cơ điện xoay chiều. + Động cơ cổ góp điện từ. *./ ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU Động cơ xoay chiều có các loại sau: + Động cơ xoay chiều vạn năng. + Động cơ không đồng bộ. + Động cơ đồng bộ. + Động cơ cảm ứng. Do yêu cầu của bài toán và những đặc điểm nổi bật của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ nên trong đề tài băng tải này chúng em chọn động cơ điện xoay chiều 3 pha không đồng bộ rôto lồng sóc làm động cơ kéo băng tải. * Những đặc điểm của động cơ điện không đồng bộ: + Các động cơ điện xoay chiều dùng nhiều trong sản xuất thường là những động cơ điện không đồng bộ, vì loại động cơ này có những đặc điểm như: cấu tạo đơn giản, làm việc chắc chắn, bảo quản dễ dàng và giá thành hạ. + Trong công nghiệp thường dùng máy điện không đồng bộ làm nguồn động lực cho máy cán thép loại vừa và nhỏ, động lực cho các máy công nghiệp nhỏ, trong các hệ thống băng truyền, băng tải…. + Tuy nhiên máy điện không đồng bộ còn một số nhược điểm như: Cosφ không cao, đặc tính điều chỉnh tốc độ không tốt nhưng ngày nay với bộ biến tần thì vấn đề đã được giải quyết. + Máy điện không đồng bộ thích hợp hơn so với máy đồng bộ khi những ứng dụng cần thường xuyên mở máy và điều chỉnh tốc độ Do chế độ làm việc của động cơ kéo băng tải là liên tục, chế độ dài hạn. Theo yêu cầu công nghệ thì hầu như các loại phụ tải này không yêu cầu điều chỉnh tốc độ ở nhiều cấp khác nhau. Hệ truyền động các thiết bị liên tục đảm bảo khởi động đầy tải. Mômen khởi động của động cơ M kđ = (1,6 ÷ 1,8) Mđm. Bởi vậy, nên chọn động cơ truyền động là động cơ có hệ số trượt lớn, rãnh stator sâu để có mômen mở máy lớn. Nguồn cấp cho động cơ truyền động các thiết bị này phải có Phạm Trọng Thuận – TBĐ K52 -GTVT 2 dung lượng đủ lớn, đặt biệt là đối với công suất động cơ ≥ 30 kW, để mở máy không ảnh hưởng đến lưới điện và quá trình khởi động của động cơ được thực hiện nhẹ nhàng và dễ dàng hơn. Việc tính chọn công suất động cơ truyền động cho băng tải theo công suất cản tĩnh. Chế độ quá độ không tính đến vì số lần đóng cắt ít, không ảnh hưởng đến chế độ tảo của động cơ truyền động. Phụ tải của truyền động băng tải thường ít thay đổi trong quá trình làm việc nên không cần thiết phải kiểm tra theo điều kiện phát nóng và quá tải. trong điều kiện làm việc nặng nề của thiết bị, cần kiểm tra theo điều kiện mở máy. Khi tính chọn công suất động cơ truyền động băng tải thường tính theo các thành phần sau: + Công suất P1 để dịch chuyển vật liệu. + Công suất P2 để khắc phục tổn thất do ma sát trong các ổ đỡ, ma sát giữa băng tải và các con lăn khi băng tải không chạy. + Công suất P3 để nâng tải (nếu là băng tải nghiêng) * Lực cần thiết để dịch chuyển vật liệu: F1 = L.σ.k1.g.cosβ = L’.σ.k1.g Với β = 0 (băng tải nằm ngang). → F = 2. 1000. 10. 0,05 = 1000 (N) Với L = 2 (m); σ = 1000(g); g = 10 Vì thành phần pháp tuyến Fn tạo ra lực cản ma sát trong các ổ đỡ và ma sát giữa băng tải và con lăn. Trong đó: β = Góc nghiêng của băng tải. L = Chiều dài băng tải. σ = Khối lượng vật liệu trên 1m băng tải. k1 = Hệ số tính đến khi dịch chuyển vật liệu, k1 = 0,05. Công suất cần thiết để dịch chuyển vật liệu: P1 = F1.v = σ.L’. k1.v.g → P1 = 1000. 1 = 1000 (W) Lực cản do các loại ma sát sinh ra khi băng tải chuyển động không tải: F2 = 2.L.σb.k2.g. cosβ → F2 = 2.2.5000.10.0,005=1000 (W) Trong đó: k2 = là hế số tính đến lực cản khi không tải. k2 =0,005 σb = khối lượng băng tải trên 1m chiều dài băng. Công suất cần thiết để khắc phục lực cản ma sát: P2 = F2.v = 2.L’.σb .k2 . g → P2 =1000.1 = 1000 (W) Phạm Trọng Thuận – TBĐ K52 -GTVT 3 Lực cần thiết để nâng vật: F3 = ±L.σ.g.sinβ Trong đó dấu (+) là khi tải đi lên, ( - ) khi tải đi xuống. Công suất nâng bằng: P3 = F3.v = ±σ.H.v.g Công suất tĩnh của băng tải: P = P1 + P2 + P3 = (σ.L’.k1 + 2.L’.σb. k2 ± σ.H).v.g → P = P1 + P2 + P3 = 1000 + 1000+ 0 = 2000 (W) = 2 (kW) Vậy công suất động cơ truyền động băng tải được tính theo biểu thức sau: P Pđc = k3. η 2 → Pđc = 1,2 0.94 = 2,56 (kW) Trong đó: k3 = Hệ số dự trữ về công suất (k3 = 1,2 ÷ 1,25). η = Hiệu suất truyền động. Kết luận: Như vậy em sẽ chọn động cơ không đồng bộ 3 pha có thông số kỹ thuật như sau (Thông số của Công ty Điện Cơ Hà Nội): Thông số kỹ thuật Dãy Kw Hp Vg/ph V 3k132S 3,0 4,0 945 6 A Ŋ% Cosα Mmax/ Mmin Mxd/ Mdd Lkđ/Ldd Khốilượng 220/38 12,8/7, 81 0 4 Phạm Trọng Thuận – TBĐ K52 -GTVT 0,76 4 2,2 2,0 6,0 71,5 Số cực 6

Chủ Nhật, 10 tháng 4, 2016

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa 2015 rất hay

Câu 15: Hấp thụ hết 6,72 lít CO 2 (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,6M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 17,73g B. 15g C. 35,46g D. 19,7g Câu 16: Có m gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức A và một este tạo bởi một axit no đơn chức B là đồng đẳng kế tiếp của A và một ancol no đơn chức. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH rồi đun nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ A, B và 0,03 mol ancol, biết tỉ khối hơi của ancol này có tỉ khối hơi so với hidro nhỏ hơn 25 và không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy 2 muối trên bằng một lượng oxi thì thu được muối Na 2CO3, hơi nước và 2,128 lít CO 2 (đktc). Coi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 4,12 gam B. 3,98 gam C. 3,56 gam D. 2,06 gam Câu 17: Chất nào sau đây được hình thành bởi liên kết ion ? A. KCl B. CO2 C. H2 D. CH4 Câu 18: Nhận định nào sau đây là sai? A. Gang trắng chứa nhiều C hơn gang xám B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn thép C. Crom còn được dùng để mạ thép. D. Gang và thép đều là hợp kim. Câu 19: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s 23p4. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 15. B. 16. C. 6. D. 13. Câu 20: Khi cho 41,4 gam hổn hợp X gồm Fe 2O3 ,Cr2O3, và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiết nhôm phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr 2O3 trong hỗn hợp X là( giả thiết các phản ứng đều xãy ra hoàn toàn) A. 20,33 % B. 66,67% C. 50,67% D. 36,71% Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 34,1. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4. Câu 22: Hoà tan 133,2 g muối Al2(SO4)3.18H2O vào 200 g dung dịch K2SO4 11,74% ở nhiệt độ t1 (oC) .Làm lạnh dung dịch xuống nhiệt độ t 2(oC) thì thu được 47,4 g phèn chua .Nồng độ mol/l gần nhất của Al3+ còn lại trong dung dịch sau khi tách phèn là : A. 0,3M B. 1,4M C. 0,4M D. 2,4M Câu 23: Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác? A. Nhỏ vài giọt axit nước đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy Câu 24: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. B. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. C. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. D. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl. Câu 25: Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO 3, HCl, NaCl, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Phenol là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 26: Cho các phản ứng hoá học sau : (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là : A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Câu 27: Công ước quốc tế về môi trường cấm sản xuất hợp chất CFC( cloflocacbon) là hợp chất sinh hàn chủ yếu vì nguyên nhân nào sau đây? A. Gây mưa axit. B. Làm ô nhiễm môi trường đất . C. Phá huỷ tầng ozon . D. Làm ô nhiễm môi trường nước . Trang 2/4 - Mã đề thi 132 Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 48 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu trong oxi dư thu được 60,8 gam chất rắn. Cũng cho 48 gam hỗn hợp các kim loại này vào dung dịch H 2SO4 đặc,nguội, dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 5,4%. B. 11,25%. C. 10,8%. D. 18,75%. Câu 29: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH(OH)CH3 là A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol. Câu 30: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học . Công thức hợp chất khí của R với hyđro là. A. RH6 B. R6H C. RH3 D. RH2 Câu 31: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi thu gom lại là A. vôi sống. B. Muối ăn. C. lưu huỳnh. D. cát. Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hoá: + HCl H 2 du , Ni ,t NaOHdu ,t Triolein  X  Y  Z. Tên của Z là → → → A. axit panmitic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit linoleic. Câu 33: Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X.Điện phân X( với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả 2 điện cực là 0,1245 mol .Giá trị của y là A. 4,48 . B. 6,4. C. 2,24. D. 3,2. Câu 34: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là A. P. B. CrO3. C. Fe2O3. D. Cu. Câu 35: Chất nào sau đây trùng hợp tạo cao su Buna ? A. CH2=CHCl. B. CH ≡ CH. C. CH3-CH2-CH2 –CH3. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 36: Sobitol là thuốc có tác dụng làm nhuận tràng thẩm thấu điều trị chứng táo bón , khó tiêu . Sobitol có thể được tạo thành từ phản ứng A. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3 . B. Oxi hóa glucozơ bằng H2 có xúc tác Ni ,t0. C. Oxi hóa fructozơ bằng H2 có xúc tác Ni ,t0. D. Khử glucozơ bằng H2 có xúc tác Ni ,t0. Câu 37: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 5,5 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 1 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,5. B. 8,1. C. 6,5. D. 7,5. Câu 38: Cho X,Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < MY ; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este 2 chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X,Y ,Z và T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước . Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là A. 4.68 gam B. 5,44 gam C. 5,04 gam D. 5,8 gam Câu 39: Nguyên tố hóa học nào sau đây không thuộc nhóm halogen? A. Cacbon. B. Clo. C. Brom. D. Flo. Câu 40: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M X < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H 2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 /NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 5,2. B. 4,6. C. 4,4. D. 4,8. Câu 41: Thành phần chính của supephotphat kép là A. (NH2)2CO. B. KCl. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Câu 42: Thuỷ phân hoàn toàn một lượng tetrapeptit mạch hở X ( được tạo nên từ các α-aminoaxxit có công thức H2NCxHyCOOH ) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2M,thu được 6,54 gam muối . Mặt 0 0 Trang 3/4 - Mã đề thi 132 khác,thuỷ phân hoàn toàn cũng lượng X trên bằng dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,14 B. 6,33 C. 7,70 D. 7,41 Câu 43: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C8H15O4N. Đun nóng X trong NaOH dư,thu được 11,46 gam muối natri glutmat và hỗn hợp Y gồm 2 ancol đơn chức. Oxi hoá hoàn toàn Y bằng CuO nung nóng thu được hỗn hợp Z gồm 2 anđêhit. Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 31,5 B. 12,96 C. 38,88 D. 25,92 Câu 44: Để phân biệt các khí : CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng các thốc thử là A. tàn đóm cháy dở, dung dịch brom và dung dịch KHCO3. B. Cu nung nóng, CuO nung nóng và nước vôi trong. C. dung dịch NaHCO3 ,Cu nung nóng và nước bom. D. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom. Câu 45: Nhũ đá hay thạch nhũ đựơc hình thành do cặn của nước nhỏ giọt đọng lại trải qua hàng trăm, nghìn năm. Nó là khoáng vật hang động thứ sinh treo trên trần hay tường của các hang động. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hóa học nào sau đây: A. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 to to C. Ca(HCO3)2  CaCO3 +CO2 + H2O D. CaCO3  CaO + CO2 → → Câu 46: Các phát biều sau: (a) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của N2O5 ; P2O5; và K2O. (b) Người ta không bón phân urê kèm với vôi. (c) Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép (d)Trong các HX (X: halogen ) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất . (e) Bón phân đạm amoni làm cho đất chua . (f) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 47: Cho sơ đồ mô tả thí nghiệm định tính nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ . Phát biểu đúng khi nói về quá trình định tính này ? A. Màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O, xác nhận có nguyên tố C . A. Sự vẫn đục của dung dịch Ca(OH)2 ,xác nhận có nguyên tố H và C B. Màu xanh của CuSO4 khan chuyển thành màu trắng của CuSO4.5H2O, xác nhận có nguyên tố H . C. Màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O, xác nhận có nguyên tố H . Câu 48: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 g một muối. Công thức của X là A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3. Câu 49: Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày ? A. Na2SO4 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaI Câu 50:Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH A.Glixinalaninglyxin C. Glixylalanylglyxin B.Alanylglyxylalanin D. Alanylglyxylglyxyl (Cho biết : C:12; H:1; O:16; N:14; Na:23; Ag:108; Br:80; Mg:24; Al:27; Zn:65; Cu:64; Fe:56; K:39; Ba:137; S:32; Cr:52; Cl:35,5) ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 132