Thứ Ba, 24 tháng 5, 2016

Lập dự án đầu tư tuyến AB thuộc Phu Ma Nher. Ayun Pa, Gia Lai

GVHD: TH.S NGUYN HUY HNG 3000 3000 2900 nGàY MƯA 21 LƯợNG MƯA 19 2600 20 20 18 16 2400 14 12 2200 10 2000 9 2000 8 1800 1600 1600 1800 1700 5 6 1800 4 7 12 2100 10 1900 8 6 1700 4 2 1400 Tháng Lượng mưa ngày mưa 24 22 22 2800 2800 Lượng mưa mm) ( 2900 số ngày mưa ngày) ( N TT NGHIP 8 9 10 11 12 1600 1 1700 2 1800 3 1800 4 1700 5 1900 6 2000 7 2100 2800 2900 2900 3000 8 5 6 4 7 9 10 12 19 21 20 0 22 III. MNG LI GIAO THễNG TRONG KHU VC 1/ ng b. H thng giao thụng khỏ thun li. H thng ng ni tnh c b trớ hp lý v c nõng cp kiờn c húa, m bo thụng sut n cỏc huyn, xó. Tuy nhiờn cn phi phỏt trin hn na cỏc h thng ng liờn xó, liờn huyn, nhm to thnh mng li giao thụng thụng sut, thỳc y nn kinh t phỏt trin. 2/ ng sụng. H thng sụng ngũi trong khu vc khụng dy c nhng mang nhiu c im ca sụng ngũi min nỳi cú chiu di ngn v dc, mc nc lờn xung theo mựa khụng thun tin cho giao thụng. IV. TèNH HèNH VT LIU A PHNG. Do tuyn A-B nm trong khu vc ng bng v i, nờn vt liu xõy dng tuyn tng i sn, trong quỏ trỡnh thi cụng cú th tn dng t t nn o sang nn p. Khu vc tuyn i qua cú nhiu dóy nỳi ỏ cú tr lng ỏ ln. V. KT LUN S CN THIT PHI U T Qua phõn tớch tỡnh hỡnh kinh t xó hi v giao thụng trong khu vc trờn nhn thy vic xõy dng tuyn ng A-B qua núi trờn l rt cn thit. Nú khụng nhng gii quyt tỡnh trng c s h tng giao thụng yu kộm trong khu vc, ỏp ng nhu cu i li ngy cng tng ca nhõn nhõn, to iu kin thun li cho vic giao thng phỏt NGUYN TIN LP 11 LP CTGTCC-K50 N TT NGHIP GVHD: TH.S NGUYN HUY HNG trin kớnh t ca khu vc, nõng cao i sng vt cht tinh thn ca nhõn dõn m cũn gúp phn m bo quc phũng v an ninh quc gia. CHNG III CC YU T K THUT CA NG I. XC NH CP HNG V QUY Mễ MT CT NGANG NG Cho thnh phn lu lng xe nm thit k Lu lng (xe/ng.) 160 150 270 145 25 15 STT Thnh phn 1 2 3 4 5 6 Xe p Xe mỏy Xe con Xe ti nh Xe ti trung Xe ti nng 1. Xỏc nh cp hng ng Cp hng ng c xỏc nh da theo chc nng ý ngha tuyn ng, tc tớnh toỏn v lu lng xe thit k. Bng - H s quy i t xe cỏc loi ra xe con a hỡnh Xe p ng bng v i Nỳi CH THCH I. II. NGUYN TIN LP Xe mỏy 0,2 0,3 0,2 0,3 Loi xe Xe ti cú 2 trc v Xe con xe buýt di 25 ch 1,0 2,0 1,0 2,5 Xe ti cú 3 trc tr lờn v xe buýt ln Xe kộo moúc, xe buýt kộo moúc 2,5 4,0 3,0 5,0 Vic phõn bit a hỡnh c da trờn c s dc ngang ph bin ca sn nỳi, sn i nh sau: ng bng v i 30%; nỳi > 30% ng tỏch riờng xe thụ s thỡ khụng quy i xe p. 12 LP CTGTCC-K50 N TT NGHIP GVHD: TH.S NGUYN HUY HNG T bng trờn v theo a hỡnh ng bng ta cú lu lng xe quy i ra xe con tiờu chun nh sau: STT Thnh phn 1 2 3 4 5 6 Xe p Xe mỏy Xe con Xe ti nh Xe ti trung Xe ti nng Lu lng (xe/ng.) H s quy i 160 150 270 145 25 15 Tng xcq/ng. 0,2 0,3 1,0 2,0 2,5 4,0 Lu lng quy i (xcq/ng.) 32 45 270 290 62,5 60 759,5 Theo quy trỡnh TCVN 4054-05, vi lu lng xe thit k l 760xcq/ng cp ca ng c quy nh l cp IV. Theo yờu cu thit k, tuyn ng thit k l ng ni cỏc trung tõm kinh t, chớnh tr, vn hoỏ ln. Vn tc thit k ca ng tng ng vi cp IV, vựng ng bng v i V tk=60 km/h. 2. Xỏc nh s ln xe Theo iu 4.2.2 quy trỡnh TCVN 4054-05 s ln xe trờn mt ct ngang c xỏc nh theo cụng thc: nlx = Trong ú : Ncgi: lu lng thit k gi cao im, tớnh theo 3.3.3.2 TCVN 4054-05 Ncgi = (0,10 ữ 0,12) Ntbn Ta ly: Ncgi = 0,11. Ntbn = 0,11x760 =83,6 xcq/h z: h s s dng nng lc thụng hnh; Theo iu 4.2.2 TCVN 4054-05 vi V= 60 km/h thỡ: NGUYN TIN LP 13 LP CTGTCC-K50 N TT NGHIP GVHD: TH.S NGUYN HUY HNG z = 0,55 i vi ng ng bng. z = 0,77 vi vựng i nỳi. Ntt : nng lc thụng hnh thc t: Ntt = 1000 xcq/h Thay vo cụng thc xỏc nh nlx ta cú: nlx = = 83,6:( 0,55x1000)= 0.152 (ln) Theo bng 6 TCVN 4054-05 quy nh i vi ng cp IV vựng ng bng tc thit k 60 km/h, s ln xe ti thiu l 2 ln. Kin ngh ly theo quy trỡnh: n lx= 2 ln. 3. Xỏc nh b rng mt ct ngang Vi ng hai ln xe b rng mi ln c xỏc nh theo cụng thc sau: B= (b+c)/2 +x+y Trong ú : b: b rng thựng xe. c: khong cỏch gia hai bỏnh xe. x: khong cỏch t mộp sn thựng xe ti ln bờn cnh. y: khong cỏch t gia vt bỏnh xe n mộp phn xe chy. a x x B/2 Blề a c y Bmặt Blề (x,y xỏc nh qua thc nghim) Hỡnh 1: S xỏc nh b rng phn xe chy Cỏc tr s x, y c xỏc nh theo cụng thc thc nghim ca Zamakhaev: NGUYN TIN LP 14 LP CTGTCC-K50 N TT NGHIP GVHD: TH.S NGUYN HUY HNG x = y = 0,5 + 0,005V (m) vi V=60 km/h l vn tc thit k Suy ra : x = y = 0,5+0,005V =0,8 m -i vi xe con: b = 1,8m , c = 1,68m . -i vi xe ti : b = 2,5m , c = 1,9m Vy: B rng ca mt ln xe chy l: -Vi xe con : B = 2,54m -Vi xe ti : B = 3,0 m Theo TCVN 4054-05 i vi ng cp IV vn tc thit k 60 km/h, b rng mi ln xe l 3,5m. i chiu quy trỡnh v tớnh toỏn ta chn b rng phn xe chy l B = 3,5 m. 4. Cỏc b phn trờn mt ct ngang Lề đất Lề Phần xe chạy Lề gia cố Chiều rộng nền đuờng Hỡnh 2: Cỏc b phn trờn mt ct ngang Kt hp gia tớnh toỏn v qui trỡnh, ta chn cỏc ch tiờu thit k mt ct ngang tuyn AB nh bng sau: SS Cỏc b phn ca MCN n v T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 S ln xe Chiu rng 1 ln Chiu rng mt ng dc ngang mt ng Chiu rng l ng Chiu rng l cú gia c Chiu rng l khụng gia c dc ngang l t Chiu rng nn ng Ln m m % m m m % m NGUYN TIN LP Tớnh toỏn Quy trỡnh 0.152 3,0 6 2 1,5 1 0,5 6 9 15 2 3,5 7 2 1,5 1 0,5 6 10 Kin ngh 2 3,5 7 2 1,5 1 0.5 6 10 LP CTGTCC-K50 N TT NGHIP GVHD: TH.S NGUYN HUY HNG II. XC NH CC YU T HèNH HC CA TUYN NG 2.1. Xỏc nh dc dc ln nht (imax) 2.1.1 Xỏc nh dc dc ti a theo c tớnh ng lc hc ca xe (theo iu kin sc kộo) imax= Dk f Dk: H s ng lc hc f :H s sc cn ln , ly bng 0.02, ph thuc vo loi mt ng l bờ tụng ỏt phan. Bng tra nhõn t ng lc Loi xe Xe tng ng Dk imax Xe con Motscovit 0,08 0,06 Xe ti trc 6-8 T Zil-130 0,05 0,03 Xe ti trc 10 T MAZ-500 0,04 0,02 Cn c vo bng trờn ta chn imax=6% 2.1.2. Xỏc nh dc dc tớnh theo lc bỏm Cụng thc: Db = >D Trong ú : D: c tớnh ng lc ca ụ tụ ó tớnh trờn Db= f ib j ib : dc dc tớnh theo lc bỏm. j : gia tc khi xe chuyn ng. G: trng lng ton xe Gb: trng lng tỏc dng lờn bỏnh xe ch ng c ly nh sau: -Vi xe ti -Vi xe con Gb= (0,6 ữ 0,7)*G. Gb=(0,5 ữ 0,55)*G : h s bỏm dc bỏnh xe vi mt ng ph thuc trng thỏi bỏnh xe vi mt ng, trng hp bt li nht (mt ng m v bn) ly =0,3 NGUYN TIN LP 16 LP CTGTCC-K50

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét