16.
Permanent / 48: [ adj ]
/ ''pə:mənənt /
= Lasting; enduring; intended to last; stable (antonyms: temporary; transient)
( Lâu dài; kéo dài; bền vững.)
Ex: When my friend moved to San Francisco, he asked me to write to him at his
temporary address, the Gateway Hotel. He promised to send me his permanent
address as soon as his family could find an apartment.
( Khi bạn tôi chuyển đến San Francisco, anh ấy bảo tôi viết thƣ cho anh ta ở địa chỉ
tạm thời là khách sạn Gateway. Anh ta hứa sẽ gửi cho tôi địa chỉ ổn định ngay khi gia
đình anh có thể tìm mua đƣợc 1 căn hộ.)
17. Prohibit / 48: [ v ]
/ prə''hɪbɪt /
= Fobid; ban
( Cấm; không cho.)
Ex: Our library‟s regulations prohibit the borrowing of more than four books at a
time.
( Nội quy thƣ viện của chúng tôi cấm không cho mƣợn sách quá 4 quyển trong 1 lần.)
18. Punctual / 50: [ adj ]
/ ''pʌηkt∫uəl /
= On time; prompt.
( Đúng giờ.)
Ex: Be punctual. If you are late, we shall have to depart without you.
( Hãy đúng giờ. Nếu bạn đến trễ, chúng tôi sẽ phải khởi hành mà không có bạn.)
19.
Rebuke / 50: [ n, v ]
/ rɪ''bju:k /
= Express diapproval of ; criticize sharply; censure severely; reprimand; reprove.
( Bày tỏ sự không hài lòng; phê bình mạnh mẽ; khiển trách nặng; quở trách, la mắng)
Ex: Our coach rebuked the two players who were late for practice, but praised the rest
of the team for being punctual.
( Huấn luyện viên của chúng tôi khiển trách 2 vận động viên đến thực tập trễ, nhƣng
khen ngợi những ngƣời còn lại đã đến đúng giờ.)
20. Transient / 50: [ adj, n ]
/ ''trænzɪənt /
= Not lasting; passing soon; fleeting; short-lived; momentary
( Không tồn tại lâu; chóng qua; thoáng qua; sống ngắn ngủi; chốc lát.)
Ex1: It rained all day upstate,but here we had only a transient shower;it was over in
minutes.
(Trời mƣa cả ngày phía trên bang, nhƣng ở đây chúng tôi chỉ có 1 cơn mƣa rào chóng
qua; nó chỉ trong 1 vài phút.)
= Visitor or guest staying for only a short time.
( Khách viếng thăm trong 1 thời gian ngắn, khách vãng lai.)
Ex2: The hotel‟s customers are mainly transients;only a few are permanent guests
(Khách hàng của khách sạn chủ yếu là khách vãng lai; chỉ có 1 vài ngƣời là khách
thƣờng xuyên.)
IELTS VOCABULARY – WEEK 3
1. Cache / 62: [n , v ]
/ kæ∫/
= Hiding place to store something.
( Chỗ cất giấu, lƣu trữ.)
Ex: After his confession, the robber led detectives to a cache of stolen gems in the
basement.
( Sau khi thú nhận, tên cƣớp đã dẫn các thám tử đến nơi cất giấu các viên ngọc đƣợc
đánh cắp trong tầng hầm.)
2.
Commend / 62: [ v ] (ant. Censure, reprimand)
/kə''mend /
= Praise; mention favorably.
( Ca ngợi, đề cập đến 1 cách thuận lợi.)
Ex: Our class was commended for having the best attendance for January.
( Lớp học tôi đƣợc khen ngợi vì đi học đều vào tháng giêng.)
3.
Cur / 62 [ n ]
/kə /
= Worthless dog.
( Con chó vô dụng.)
Ex: Lassie is a kind and intelligent animal. Please don‟t refer to her as a „cur‟.
( Lassie là 1 con vật hiền và thông minh. Xin đừng kêu nó là 1 „con chó vô dụng‟)
4.
Despotic / 64: [ adj ]
/ des''pɔtɪk/
= Of a despot (a monarch having absolute power); domineering; dictatorial;
tyrannical.
( Thuộc về nhà độc tài _1 vị vua có quyền hành tuyệt đối; áp đảo thống trị, độc đoán.)
Ex: The American colonists revolted against the despotic governement of King
George III.
( Những ngƣời dân định cƣ tại Mỹ đã nổi dậy chống lại chính quyền độc tài của vua
George đệ tam.)
5.
Dispute / 64: [ n, v ]
/ dɪs''pju:t /
= Argue about; debate; declare not true; call in question; oppose.
( Ly‟ luận, biện bác; tranh luận, tuyên bố là không đứng; đặt thành vấn đề; đối lập.)
Ex: Charley disputed my answer to problem 9 until I showed him definite proof that I
was right.
( Charley tranh cãi về trả lời của tôi cho vấn đề số 9, cho đến khi tôi chỉ cho anh ta
thấy bằng chứng rõ ràng là tôi đúng.)
6.
Edifice / 64: [ n ]
/ ''edɪfɪs /
= Building, especially a large or impressive building.
( Cao ốc, nhất là cao ốc lớn và đồ sộ.)
Ex: The huge edifice under construction near the airport will be a modern hotel.
( Tòa nhà khổng lồ đang xây cất gần sân bay sẽ là 1 khách sạn hiện đại.)
7.
Era / 64: [n]
/ ''ɪərə /
= Historical period; period (of time)
( Giai đoạn lịch sử; thời kỳ.)
Ex: The atomic era began with the dropping of the first atomic bomb in 1945.
( Thời đại nguyên tử bắt đầu với quả bom nguyên tử đầu tiên đƣợc thả xuống năm
1945.)
8.
Initiate / 64: [ v ]
/ ɪ''nɪʃɪət /
= Begin; introduce; originate.
( Bắt đầu; du nhập vào; nguồn.)
Ex: The Pilgrims initiated the custom of celebrating Thanksgiving Day.
( Tổ phụ ngƣời Mỹ di dân Pilgrims đã khởi đầu tập tục Ngày Lễ Tạ Ơn.)
= Admit or induct into a club by special ceremonies.
( Nhận vào câu lạc bộ với nghi thức đặc biệt.)
Ex: Next Friday our club is going to initiate three new memebers.
( Thứ 6 tới, câu lạc bộ của chúng tôi sẽ làm lễ nhận vào 3 hội viên mới.)
9.
Jolly Roger / 64: [n]
/ ''dʒɔlɪ''rəʊdʒə /
= Prirate‟s flag; black flag with white skull and crossbones.
( Lá cờ của hải tặc; lá cở đen với đầu lâu trắng và hai khúc xƣơng chéo nhau.)
Ex: The Jolly Roger flying from the mast of the approaching ship indicated that it
was a pirate ship.
( Lá cờ đầu lâu bay trên cột buồm của con tàu đang tiến tới cho biết đây là con tàu của
hải tặc.)
10. Multitude / 64: [n]
/ ''mʌltɪtju/
= Crowd; throng; horde; swarm.
( Đám đông, bầy, đàn.)
Ex: There was such a multitude outside the store waiting for the sale to begin that we
decided to shop on another day.
( Có 1 đám thật đông bên ngòai cửa hiệu chờ cho giờ bán hàng bắt đầu, do đó, chúng
tôi quyết định sẽ đi mua sắm vào 1 ngày khác.)
11. Perceive / 64:[ v]
/pə‟si:v/
= Become aware of through the senses; see; note; boserye
(biết đƣợc nhờ giác quan; thấy; ghi nhận; quan sát )
Ex: When the lights went out, I couldn‟t see a thing, but gradually I was able to
perceive the outlines of the larger pieces of furniture.
(Khi đèn tắt, tôi không thể nhìn thấy một vật gì, nhƣng từ trí tôi đã có thể nhận ra
đƣờng nét cuả những đồ đạc lớn hơn.)
12. Portal / [n]
/‟pɔ: tl/
= door; entrance; especially; a grand or impressive one
(cửa; lối vào; nhất là cƣả to và đồ sộ )
Ex: The original doors at the main entrance to our school have been replaced by
bronze portals.
(Chiếc cƣả ban đầu ở lối vào trƣờng tôi đã đƣợc thay thế bằng cánh cổng bằng đồng )
13. Reserved / [adj]
/ri‟zə:vd/
= restrained in speech or action; uncommunicative
(ít nói hoặc hạn chế hành động; không giao tiếp )
Ex: Mark was reserved at first but became much more communicative when he got to
know us better.
(Ban đầu Mark dè dặt nhƣng đã trở nên cởi mở nhiều hơn khi anh ấy biết nhiều hơn
về chúng tôi )
14. Restrain / [v]
/ri‟strein/
= hold back; check; curb; repress
(giữ lại; ngăn lại; chận lại; đè xuống )
Ex: Midred could not restrain her desire to open the package immediately, even
though it read, “Do not open before Christmas!”
(Mildred không thể kiềm chế đƣợc lòng ham muốn mở gói quà ngay, mặc dù trên đó
có viết: “Đừng mở trƣớc lễ Giáng Sinh”
15. Retract / [v]
/ri‟trækt/
= draw back; with draw; take back
(rút lui; rút lại; lấy lại )
Ex: You can depend on Frank. Once he has given his promise, he will not retract it.
(Anh có thể tin tƣởng ở Frank. Một khi anh ấy đã hƣá, anh ấy sẽ không rút lại lời hƣá
đâu. )
16. Spine / [n]
/spain/
= chain of small bones down the middle of the back; backbone
(một chuỗi các đốt xƣơng ngắn chạy dọc xuống giƣã lƣng; cột sống )
Ex: The ribs are curved bones extending from the spine and enclosing the upper part
of the body.
(Những chiếc xƣơng sƣờn là những khúc xƣơng vòng cung xuất phát từ xƣơng sống
và bao bọc phần trên cuả cơ thể. )
17. Stroll / [n]
/stroul/
= idle and leisurely walk
(đi bộ nhàn tản, đi dạo )
Ex: It was a warm spring afternoon, and many people were out for a stroll on the
boulevard.
(Bấy giờ là buổi xế chiều ấm áp vào muà xuân và nhiều ngƣời đi bách bộ trên đại lộ )
18. Timorous / [adj]
/‟timərəs/
= full of fear; afraid; timid
(sợ hãi; e sợ; rụt rè )
Ex: I admit I was timorous when I began my speech, but as I went along, I felt less
and less afraid.
(Tôi công nhận rằng tôi nhút nhát khi bắt đầu bài diễn văn, nhƣng khi đã nói đƣợc
một lúc, tôi cảm thấy tự tin hơn )
19. Tuition / [n]
/tju:‟i∫n/
= payment for instruction
(tiền trả cho việc đƣợc giảng dạy, tiền học phí )
Ex: When I go to college, I will probably work each summer to help pay the tuition.
(Khi tôi lên đại học, có lẽ tôi sẽ làm việc vào mỗi muà hè để có tiền trả học phí )
20. Version / [n]
/‟və:∫n/
= Account of description from a particular point of view
(Bảng tƣờng thuật hoặc miêu tả từ một quan điểm nào đó )
Ex1: Now that we have Sam‟s description of the accident, let us listen to your version.
(Bây giờ một khi chúng tôi đã có bảng miêu tả tai nạn cuả Sam, hãy để chúng tôi đƣợc
lắng nghe lời miêu tả cuả anh )
= Translation
(Bản dịch )
Ex2: THE COUNT OF MONTE CRISTO was written in French, but you can read it
in the English version.
(Tác phẩm THE COUNT OF MONTE CRISTO đƣợc viết bằng tiếng Pháp, nhƣng
anh có thể đọc nó qua bản dịch tiếng Anh )
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét