Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc
H = (170 / z 2 ) [( z 2 + q) / a ]3 T3 K H / q
+KH=K.HV.KH :hệ số tảI trọng
Kt =
T2i .t i
4
4
= 1. + 0,5. = 0,85
8
8
22 max t i
T
KH = 1 + (z2 /)3(1 Kt)
chọn theo bảng 7.5 TKI ta có : = 86
KH = 1 + (32/86)3(1-0,85) = 1,01
+KHv:hệ số tảI trọng động
Do Vs = 0,75.da1= 0,75.96 = 72 ( mm )
Lấy b2=72 mm
ứng suất uốn trong răng bánh vít
+T3=544378 N.mm
+KF=KF.KFV=KH.KHV=1,01.1,1=1,11
13
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
F =
1,4.544378.1.7.1,111
= 10,62( MPa) < [F] =43,01(MPa)
72.256.7,86
Kiểm nghiệm quá tải
Hmax=H. K qt =170,64. 1,4 =201,90 [ H ] với cùng vật liệu và cách nhiệt luyện.
5>Các thông số của đĩa xích
Đờng kính chia các đĩa xích
p
37,75
d1 = sin( / z = sin(3,14 / 25) = 253,32(mm)
1)
18
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
p
37,75
d2 = sin( / z = sin(3,14 / 51) = 505,65(mm)
2)
Đờng kính vòng đỉnh:
da1=p(0,5+cotg(/Z1))=31,75(0,5+cotg(3,14/25)=267,2(mm)
da2=p(0,5+cotg(/Z2))=31,75(0,5+cotg(3,14/51)=520,53(mm)
Đờng kính vòng chân răng:
df1=d1-2r=253,32-2.9,62=234,08(mm)
df1=d1-2r=520,53-2.9,62=486,41(mm)
(theo B5.2TKI dl=19,05 mm nên r=0,5025dl+0,05=0,5025.19,05+0,05=9,62 mm)
6>Tính lực tác dụng lên trục .
F r= k x . F t
+Ft=4258,54N
+Kx=1,15(bộ truyền nghiêng 1 góc
Tk
(mm)
0,2[ ]
d II 3
42912
= 24,84 (mm)
0,2.14
Lấy dII=25mm
Chọn dII= 25, tra B10.2 TKI , ta đợc chiều rộng ổ lăn B2 = 17 mm.
TIII = 544378 N .m
[ ] = 18MPa
=>
d2 3
544378
= 53,3 (mm)
0,2.18
Với dIII = 55mm, tra B10.2 TKI, ta đợc chiều rộng ổ lăn B3 = 29mm.
2. Khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực.
Chọn :theo bảng 10.2TKI ta chọn
+ Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến thành trong của
hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay:
K1 = 14 (mm)
+Khoảng cách từ mặt cạnh ổ đến thành trong của hộp :
K2 =7(mm)
+Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến nắp ổ:
K3 = 10 (mm)
+ Chiều cao nắp ổ và đầu bu lông :
h = 20 (mm).
Chiều dài các đoạn trục
Trục I
l1 = l12 + l11
+chiều dài may ơ nửa khớp nối:
lmk=(1,42,5)dI=(1,42,5)30=4275(mm) lấy lmk=55(mm)
+chiều dài may ơ bắnh răng
lm1=91,21,5)dI=(1,21,5)30=3645(mm) chon lm1=36mm
+l11 = 0,5.lmk+k3+hn+0,5B1
=0,5.55+10+20+0,5.19=67(mm)
+ l12 = 2(k1+k2) +B1+lm1=2(14+7) +19+ 36=97(mm);
l13 = l12/2 = 97/2=48,5 (mm);
22
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
l1 = 97+67 = 164 (mm)
Trục II
l2 = l21+l22
trong đó: lm2: là chiều dài may ơ bánh răng 2;
+lm2=(1,2,,,1,5)dII=(1,21,5).25=3037.5(mm) ta chọn lm2=58.5mm(do
yêu cầu kết cấu)
+b2 là chiều rộng vành răng b2 = 17 (mm);
+l21=lm2+0,5.B2-0,5b2=58,5+0,5.(17-17)=58,5(mm)
+l22=(0,91)daM2=(0,91)288=259,2288(mm) ta chọn l22=273,6 mm
l2 = 58,5+273,6=332,1 (mm).
Trục III
l3 = l31+l32
trong đó :
+chiều dài may ơ bánh vít:
lmv=(1,21,8)dIII=6699(mm) ta chọn lmv=82,5mm
+chiều dài may ơ dĩa xích:
lmx=(1,21,5)dIII=6682,5(mm) ta chọn lmx=77mm
+l31=B3+2(k1+k2)+lmv=29+2(14+7)+82,5=153,5(mm)
+l32=0,5.B3+hn+k3+o,5lmx=0,5.29+20+10+0,5.77=83 (mm).
l3=153,5+83=236,5 (mm).
II.tính toán các trục .
1.Tính trục vào
Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 35 có b 500MPa
a>tính phản lực và biểu đồ mô men
Lực từ khớp nối tác dụng lên trục
Fk= 2.T2. 0,3/Dtt
đờng kính khóp nối Dt=125mm(B16.10a TKI).
Fk=0,6.22276/125=107(N)
Lực tác dụng lên bộ truyền:
Ft1= 778,34 (N),
Fa1 = 193,06 (N),
Fr1 = 288,44 (N).
Tìm phản lực tại các gối đỡ
Theo phơng y :
Y = Y0 Fr1 + Y1 = 0
d1
M x = Y0l11 Fa1 Y1 .l1 + Fr1 .(l11 + l12 / 2) = 0
2
thay số vào giải hệ trên ta đợc
23
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
Y = Y0 288,44 + Y1 = 0
57,241
Y1 .164 + 288,44.(67 + 97 / 2) = 0
M x = Y0 67 193,06
2
Y0 = 201,18 (N),
Theo phơng x ta có
Y1 = 87,26 (N).
X = Fk X 0 + Ft1 X 1 = 0
M =. Ft1 (.l11 + l13 ) + X 0 .l11 + X 1.l1 = 0
thay số vào giải hệ trên ta đợc
X = 107 + X 0 778,34 + X 1 = 0
M = . 778,34(.67 + 48,5) + X 0 .67 + X 1 .164 = 0
X0 = 208,26 (N), X1 = 463,08(N).
Giá trị mô men
T
M x ( B ) = Y0 .l11 = 201,18.67 = 13479,06( N .mm)
T
M xP ( B) = M x ( B ) Fa1 .d1 / 2 = 13479,06 193,06.57,24 / 2 7953,68( N .mm)
My(A) = Fk . l11=107.67=7169(N.mm)
My(B) = X1l13 =463,08.48,5=22459,83(N.mm)
b>tính chính xá đờng kính trục
Mặt cắt nguy hiểm đi qua điểm B:
T1 = 22276 (Nmm).
M(B)= M x 2 ( B) + M y 2 ( B) = 13479,06 2 + 22459,832 26194,06( N .mm)
2
2
2
Mtđ(B) = M + 0,75.T = 26194,06 + 0,75.22276 = 32531,43( Nmm)
Tính chính xác trục tại tiết diện B(tra B10.5TKI []=58MPa)
d(B)
3
M td ( B )
32531,43
=3
18(mm)
0,1.[ ]
0,1.58
do yêu cầu về kết cấu (dI=(0,8...1,2)ddc) chọn đờng kính trục vào là dI = 30 (mm)
c>Kiểm nghiệm hệ số an toàn
s=
s .s
2
s + s2
Trong đó s , s là hệ số an toàn khi chỉ xét riêng ứng suất uốn và ứng suất xoắn
ta có
s =
1
k
a + . m
,
24
s =
1
k
a + . m
Lê Tiến Dũng_CĐT2_K49
trong đó -1 ,-1 là giới mỏi uốn và mỏi xoắn trong chu kỳ đối xứng của mẫu nhẵn đờng kính 7 10 mm ,đợc tính gần đúng theo công thức
-1 = 0.436.b = 0,436.500 = 218 (MPa).
-1 = 0,58 . -1 = 0,58.218 = 126,44 (MPa).
+a , a - biên độ ứng suất uốn và ứng suất xoắn trong tiết diện trục ;
+m ,m - ứng suất uốn và ứng suất xoắn trung bình.
+ứng suất uốn đợc coi nh thay đổi theo chu kỳ đối xứng ,do đó
m = 0, a = max = M(B)/W
W=
.d I 3 .303
=
= 2650, 72(mm3 )
32
32
a=29194,06/2650,72=11,01(MPa)
+ứng suất xoắn đợc thay đổi theo chu kỳ mạch động (khi trục quay một chiều)
m = a = 0,5 max = 0,5 .T1/Wo = 0,5.T1/(2W)=0,5.22276/(2.2650,72)=2,1
+W,Wo là mô men cản uốn và cản xoắn của tiết diện trục
+, là hệ số xét đến ảnh hởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
= 0,05 , = 0
+k , k hệ số xét đến ảnh hởng của kích thớc tiết diện trục đến độ bền mỏi
tra bảng 15.2 ta có k = 1,64; k = 1,37
, - hệ số xét đến ảnh hởng của kích thớc tiết diện trục , tra bảng 15.2 ta có
= 0,88;
= 0,81;
218
= 11,31
1.54
.11, 01 + 0, 05.0
0.88
126, 44
s =
= 35, 6
1,37
.2,1 + 0
0,81
s .s
11,31.35, 6
s = s = s 2 + s 2 = 11,312 + 35, 62 10, 78 > [ s]
s =
lấy đờng kính trục vào là d=30 (mm) do yêu cầu kết cấu,tại vị trí này lắp khớp nối
nên chọn d=32mm
d>kết luận
chọn đờng kính lắp khớp nối là:
dk=32mm
chọn đờng kính lắp ổ lăn là:
dOL=35mm
chọn đờng kính lắp bánh răng là:
dk=38mm
chon kiểu lắp bảnh răng là H7/k6,lắp ổ lăn là k6
e>Sơ đồ lực và biểu đồ momen
25
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét