Thứ Tư, 6 tháng 4, 2016

Thiết kế nâng cấp cải tạo một đoạn tuyến đường thuộc địa phận xã Công Bình và Công Chính, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

ỏn tt nghip B mụn CTGTCC & MT Khu vc tuyn i qua cú h thng sụng, sui khụng quỏ ln, riờng tuyn i qua ct qua ba con sui nh. Dc theo tuyn l lỳa nc, lỳa nng v bch n trung tui do nhõn dõn sinh sng hai bờn ng trng v khai thỏc. iu kin a hỡnh núi chung rt thun li cho vic thit k v trin khai xõy dng on tuyn. 1.2.2. iu kin khớ hu, thu vn on tuyn A B nm trong a bn huyn Nụng Cng, tnh Thanh Hoỏ nờn nú mang c thự chung ca khớ hu vựng Bc Trung B. Quanh nm khớ hu nhit i núng m, mựa h cú giú Lo khụ hanh, mựa ụng vn chu nh hng ca giú mựa ụng Bc. õy cng l khu vc chu nh hng mnh m ca bóo v mựa bóo õy tng i sm hn so vi cỏc vựng phớa Nam. 1.2.2.1 Nhit Nhit trung bỡnh c nm vo khong 22ữ 310C. Nhit trung bỡnh ca cỏc thỏng trong nm cng xp x nh vy v cú biờn nhit nh. - Nhit thp nht t 17 ữ 190C - Nhit cao nht 38 ữ 40 0C Mựa h thng kộo di 3-4 thỏng (t thỏng 5-8) kốm theo nhit cao. Giú Lo khụ hanh t phớa Tõy Nam thi v. Thỏng núng nht l thỏng 7 khong 30ữ35 0c, biờn giao ng nhit ngy v ờm khong 6 ữ70c. Ngoi ra do nh hng ca giú Lo cho nờn ti õy v mựa hố thi tit rt khc nghit, thng nng núng kộo di cng vi khụ hanh. Nhng thỏng gia mựa ụng khỏ lnh (t thnh 12 ữ thỏng 2) nhit gim di 220c. Thỏng lnh nht l thỏng 1 cú nhit trung bỡnh 17ữ190c (gii hn thp nht ca nhit t 6ữ70c). Vi ch nhit nh vy cho nờn vựng tuyn i qua cú nhiu khú khn vic thi cụng tuyn ng 1.2.2.2. Ch ma SV: Doón Vn Cụng K50 11 CTGTCC- ỏn tt nghip B mụn CTGTCC & MT Lng ma trung bỡnh nm: 2304,5 mm, s ngy ma: 156 ữ 160 ngy. Mựa ma kộo di n 6 thỏng t thỏng 8 n thỏng 1 nm sau. Cú 3 thỏng ma ln nht l thỏng 9, 10 , 11. Lng ma trung bỡnh thỏng thp nht l 40mm . Mựa ma ớt nht l thỏng 2 v kt thỳc vo thỏng 7. Thỏng ma ớt nht l thỏng 2, lng ma trung bỡnh khong 30ữ40mm (s ngy ma 5ữ7ngy). Ch ma bin ng rt mnh trong c mựa ma cng nh mựa ớt ma. Phm vi giao ng ca lng ma ton nm l 1000 mm xung quanh giỏ tr trung bỡnh . Cỏc s liu c th thu thp ti cỏc trm thu vn ca vựng c th hin trờn biu lng ma. 1.2.2.3. Ch giú bóo Ch giú thay i theo mựa : + Mựa xuõn cú giú Nam, ụng nam. + Mựa H cú giú Tõy (Giú lo v Tõy nam). + Mựa thu cú giú ụng v ụng nam. + Mựa ụng cú giú ụng bc. Tc giú trung bỡnh c nm khong 2,2m/s. Tc giú ln nht xy ra khi cú bóo. Bóo trong khu vc thng xut hin vo khong thỏng 9, thỏng 10. 1.2.2.4. m Thi k khụ nht l cỏc thỏng vo mựa h, thỏng khụ nht l thỏng 7 m trờn di 71 ữ 74%. m trung bỡnh nm khong 83ữ84%, mựa m t kộo di t thỏng 4 n thỏng 9, cú m trung bỡnh trờn di 90%, thỏng m nht l cỏc thỏng cui mựa ụng. Chờnh lch m thỏng m nht v thỏng khụ nht t 18ữ19%. 1.2.2.5. Mõy, nng SV: Doón Vn Cụng K50 12 CTGTCC- ỏn tt nghip B mụn CTGTCC & MT Lng mõy trung bỡnh hng nm khỏ ln. Thi k nhiu mõy nht l t thỏng 10 n thỏng 3 nm sau. Hai thỏng nhiu mõy nht l thỏng 11 v thỏng 12, hai thỏng ớt mõy nht l thỏng 5 v thỏng 6. C nm quan sỏt c 1800 gi nng. Thi k ớt nng nht vo mựa ụng (t thỏng 11 n thỏng 2). Thi k nhiu nng nht t thỏng 5 n thỏng 7. Thng kờ qua ti liu thu thp c ca trm khớ tng thu vn c cỏc s liu v cỏc yu t khớ hu theo bng sau: Hỡnh 1.1: Biu nhit v m. SV: Doón Vn Cụng K50 13 CTGTCC- ỏn tt nghip B mụn CTGTCC & MT Hỡnh 1.2: Biu lng ma v lng bc hi. Bng1.1: thng kờ lng ma v lng bc hi trung bỡnh cỏc thỏng trong nm Bng 1.2: Tn sut giú trung bỡnh trong nm SV: Doón Vn Cụng K50 14 CTGTCC- ỏn tt nghip SV: Doón Vn Cụng K50 B mụn CTGTCC & MT 15 CTGTCC- ỏn tt nghip B mụn CTGTCC & MT Hng giú S ngy giú trong nm Tn sut giú (%) Bc 15 4,1 Bc ụng Bc 20 5,5 ụng bc 34 9,3 ụng ụng bc 21 5,8 ụng 22 6,0 ụng ụng nam 20 5,5 ụng nam 45 12,3 Nam ụng nam 23 6,3 Nam 27 7,4 Nam - Tõy nam 15 4,1 Tõy nam 19 5,2 Tõy - Tõy nam 16 4,4 Tõy 20 5,5 Tõy - Tõy bc 21 5,8 Tõy bc 22 6,6 Bc - Tõy bc 12 3,3 Khụng giú 11 2,9 SV: Doón Vn Cụng K50 16 CTGTCC-

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét