Thứ Tư, 20 tháng 4, 2016

Công thức tính đo bóc tách tiên lượng


CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐO BÓC TIÊN LƯỢNG

3. Học bóc tách khối lượng ở đâu ??? Địa chỉ học đo bóc tiên lượng và lập dự toán uy tín ở Hà Nội: Trung tâm nghiên cứu đầu tư xây dựng – Khoa KTXD – ĐHXD Địa chỉ: Phòng 319 Nhà A1 Đại học Xây Dựng Số 55 đường Giải Phóng - Hai Bà Trưng - Hà Nội ĐT: 04 38691 829 Fax: 04 38697 050

Thứ Bảy, 16 tháng 4, 2016

Cách xóa mụn trong photoshop nhanh nhất

Sau đó tùy vào tình trạng mụn mà các bạn có thể chỉnh thông số khác nhau sao cho vùng da bị mụn nhìn trên phần Previews tự nhiên nhất và không còn mụn. Sau khi dùng hiệu ứng trên có thể có một số vùng bị khác hoặc bị mờ mờ so với các vùng bên cạnh, các bạn chọn công cụ Spot Healing Brush Tool và phóng to hình lên chỉnh những chỗ đó. Chỉnh thêm một số phần khác nữa nếu bạn vẫn chưa ưng ý. Lưu ý mỗi lần sử dụng công cụ thì nên phóng to hình ảnh lên và sử dụng size brush phù hợp để hình tự nhiên. Các bạn có thể xem hình trước và sau khi xóa mụn để thấy được kết quả rõ nhất Chúc các bạn thành công

Thứ Hai, 11 tháng 4, 2016

Điểm đấu nối các nhà máy điện

Trách nhiệm đầu tư đấu nối các nhà máy điện (theo Điều 26) Trách nhiệm đầu tư đấu nối các nhà máy điện: Trường hợp 1 (điểm A): NPT chịu trách nhiệm đầu tư sân phân phối (từ A đến B) và đường dây đấu nối sân phân phối vào lưới truyền tải (từ B đến C) Trường hợp 2 (điểm B): NMĐ chịu trách nhiệm đầu tư sân phân phối (từ A đến B) và NPT chịu trách nhiệm đầu tư đường dây đấu nối sân phân phối vào lưới truyền tải (từ B đến C) Trách nhiệm đầu tư đấu nối lưới điện, thiết bị điện của Đơn vị phân phối điện và Khách hàng sử dụng điện nhận điện trực tiếp từ lưới điện truyền tải (theo Điều 26) Trách nhiệm đầu tư đấu nối các nhà máy điện: Trường hợp 3 (điểm C): Đơn vị phân phối điện và Khách hàng sử dụng điện nhận điện trực tiếp từ lưới điện truyền tải chịu trách nhiệm đầu tư trạm biến áp (từ C đến D) và NPT chịu trách nhiệm đầu tư đường dây đấu nối trạm biến áp vào lưới truyền tải (từ B đến C) Trường hợp 4 (điểm D): NPT chịu trách nhiệm đầu tư trạm biến áp (từ C đến D) và đường dây đấu nối trạm biến áp vào lưới truyền tải (từ B đến C) Thủ tục thỏa thuận đấu nối Các bước thỏa thuận đấu nối Thời gian Bước 1(đấu nối mới hoặc thay đổi điểm đấu nối hiện tại): Thỏa thuận đấu nối Gửi hồ sơ đề nghị đấu nối cho NPT - Xem xét hồ sơ đề nghị đấu nối Chuẩn bị dự thảo thỏa thuận đấu nối Đơn vị Khách hàng 30 ngày làm việc 20 ngày làm việc Bước 2 (trước khi khách hàng phê duyệt TKKT): Thỏa thuận kỹ thuật - Thỏa thuận các nội dung kỹ thuật chưa xác định được trong bước 1 như phối hợp rơle bảo vệ so lệch, kết nối thông tin, quy cách dây dẫn, phụ kiện điểm đấu nối - Khách hàng hoàn thiện Hồ sơ đề nghị đấu nối (các nội dung chưa xác định được trong bước 1) theo mẫu quy định tại các Phụ lục 2A, 2B, 2C (thông tư 12/2010/TT-BCT) Thực hiện đàm phán và ký thỏa thuận đấu nối NPT và A0 NPT và A0 NPT và A0 Bước 3 (trước ngày dự kiến đóng điện điểm đấu nối): Kiểm tra, thử nghiệm và đóng điện điểm đấu nối Khách hàng cung cấp hồ sơ cho kiểm tra điều kiện đóng điện điểm đấu nối (thiết kế kỹ thuật được phê duyệt, tài liệu hướng dẫn vận hành và quản lý thiết bị của nhà chế tạo, biên NPT, A0 và bản nghiệm thu từng phần và toàn phần các thiết bị đấu nối); Dự khách hàng kiến lịch chạy thử và vận hành. Ký biên bản kiểm tra điều kiện đóng điện điểm đấu nối Trình tự thỏa thuận đấu nối Ghi chú Quy định tại các điều 40, 41 (thông tư 12/2010/TTBCT Hồ sơ đề nghị đấu nối theo mẫu quy định tại các Phụ lục 2A, 2B, 2C (thông tư 12/2010/TT-BCT) *** Thủ tục thỏa thuận đấu nối tuân thủ theo thông tư 12/2010/TT-BCT do Bộ Công thương ban hành ngày 15/4/2010 về quy định hệ thống điện truyền tải (link download TT 12/2010). Chương V - Đấu nối vào lưới điện truyền tải (từ điều 25 đến điều 55) quy định (i) điểm đấu nối, ranh giới phân định tài sản; (ii) các yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đấu nối; (iii) thủ tục thoả thuận đấu nối; (iv) thực hiện thoả thuận đấu nối; (v) chuẩn bị đóng điện điểm đấu nối; (vi) tách đấu nối và khôi phục đấu nối. ***

TÍNH CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ TRUYỀN ĐỘNG CHO BĂNGTẢI

+ Nguyên lý dòng điện chạy qua dây dẫn nằm trong từ trường gây ra lực đẩy lên dây dẫn đó. Phần lớn các động cơ một chiều hoạt động theo nguyên lý này. Tốc độ có thể điều chỉnh do thay đổi dòng chạy qua cuộn dây của Rôto hay thay đổi cường độ từ trường của trường điện từ. + Nguyên lý một dây dẫn chuyển động trong một từ trường, làm xuất hiện trên nó một điện áp và gây ra dòng cảm ứng nếu dây dẫn được đóng mạch. Các động cơ cảm ứng xoay chiều AC sử dụng nguyên lý này và nguyên lý thứ hai ở trên. b./ Phân loại động cơ. Có thể phân động cơ điện ra làm 3 nhóm như sau: + Động cơ điện một chiều. + Động cơ điện xoay chiều. + Động cơ cổ góp điện từ. *./ ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU Động cơ xoay chiều có các loại sau: + Động cơ xoay chiều vạn năng. + Động cơ không đồng bộ. + Động cơ đồng bộ. + Động cơ cảm ứng. Do yêu cầu của bài toán và những đặc điểm nổi bật của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ nên trong đề tài băng tải này chúng em chọn động cơ điện xoay chiều 3 pha không đồng bộ rôto lồng sóc làm động cơ kéo băng tải. * Những đặc điểm của động cơ điện không đồng bộ: + Các động cơ điện xoay chiều dùng nhiều trong sản xuất thường là những động cơ điện không đồng bộ, vì loại động cơ này có những đặc điểm như: cấu tạo đơn giản, làm việc chắc chắn, bảo quản dễ dàng và giá thành hạ. + Trong công nghiệp thường dùng máy điện không đồng bộ làm nguồn động lực cho máy cán thép loại vừa và nhỏ, động lực cho các máy công nghiệp nhỏ, trong các hệ thống băng truyền, băng tải…. + Tuy nhiên máy điện không đồng bộ còn một số nhược điểm như: Cosφ không cao, đặc tính điều chỉnh tốc độ không tốt nhưng ngày nay với bộ biến tần thì vấn đề đã được giải quyết. + Máy điện không đồng bộ thích hợp hơn so với máy đồng bộ khi những ứng dụng cần thường xuyên mở máy và điều chỉnh tốc độ Do chế độ làm việc của động cơ kéo băng tải là liên tục, chế độ dài hạn. Theo yêu cầu công nghệ thì hầu như các loại phụ tải này không yêu cầu điều chỉnh tốc độ ở nhiều cấp khác nhau. Hệ truyền động các thiết bị liên tục đảm bảo khởi động đầy tải. Mômen khởi động của động cơ M kđ = (1,6 ÷ 1,8) Mđm. Bởi vậy, nên chọn động cơ truyền động là động cơ có hệ số trượt lớn, rãnh stator sâu để có mômen mở máy lớn. Nguồn cấp cho động cơ truyền động các thiết bị này phải có Phạm Trọng Thuận – TBĐ K52 -GTVT 2 dung lượng đủ lớn, đặt biệt là đối với công suất động cơ ≥ 30 kW, để mở máy không ảnh hưởng đến lưới điện và quá trình khởi động của động cơ được thực hiện nhẹ nhàng và dễ dàng hơn. Việc tính chọn công suất động cơ truyền động cho băng tải theo công suất cản tĩnh. Chế độ quá độ không tính đến vì số lần đóng cắt ít, không ảnh hưởng đến chế độ tảo của động cơ truyền động. Phụ tải của truyền động băng tải thường ít thay đổi trong quá trình làm việc nên không cần thiết phải kiểm tra theo điều kiện phát nóng và quá tải. trong điều kiện làm việc nặng nề của thiết bị, cần kiểm tra theo điều kiện mở máy. Khi tính chọn công suất động cơ truyền động băng tải thường tính theo các thành phần sau: + Công suất P1 để dịch chuyển vật liệu. + Công suất P2 để khắc phục tổn thất do ma sát trong các ổ đỡ, ma sát giữa băng tải và các con lăn khi băng tải không chạy. + Công suất P3 để nâng tải (nếu là băng tải nghiêng) * Lực cần thiết để dịch chuyển vật liệu: F1 = L.σ.k1.g.cosβ = L’.σ.k1.g Với β = 0 (băng tải nằm ngang). → F = 2. 1000. 10. 0,05 = 1000 (N) Với L = 2 (m); σ = 1000(g); g = 10 Vì thành phần pháp tuyến Fn tạo ra lực cản ma sát trong các ổ đỡ và ma sát giữa băng tải và con lăn. Trong đó: β = Góc nghiêng của băng tải. L = Chiều dài băng tải. σ = Khối lượng vật liệu trên 1m băng tải. k1 = Hệ số tính đến khi dịch chuyển vật liệu, k1 = 0,05. Công suất cần thiết để dịch chuyển vật liệu: P1 = F1.v = σ.L’. k1.v.g → P1 = 1000. 1 = 1000 (W) Lực cản do các loại ma sát sinh ra khi băng tải chuyển động không tải: F2 = 2.L.σb.k2.g. cosβ → F2 = 2.2.5000.10.0,005=1000 (W) Trong đó: k2 = là hế số tính đến lực cản khi không tải. k2 =0,005 σb = khối lượng băng tải trên 1m chiều dài băng. Công suất cần thiết để khắc phục lực cản ma sát: P2 = F2.v = 2.L’.σb .k2 . g → P2 =1000.1 = 1000 (W) Phạm Trọng Thuận – TBĐ K52 -GTVT 3 Lực cần thiết để nâng vật: F3 = ±L.σ.g.sinβ Trong đó dấu (+) là khi tải đi lên, ( - ) khi tải đi xuống. Công suất nâng bằng: P3 = F3.v = ±σ.H.v.g Công suất tĩnh của băng tải: P = P1 + P2 + P3 = (σ.L’.k1 + 2.L’.σb. k2 ± σ.H).v.g → P = P1 + P2 + P3 = 1000 + 1000+ 0 = 2000 (W) = 2 (kW) Vậy công suất động cơ truyền động băng tải được tính theo biểu thức sau: P Pđc = k3. η 2 → Pđc = 1,2 0.94 = 2,56 (kW) Trong đó: k3 = Hệ số dự trữ về công suất (k3 = 1,2 ÷ 1,25). η = Hiệu suất truyền động. Kết luận: Như vậy em sẽ chọn động cơ không đồng bộ 3 pha có thông số kỹ thuật như sau (Thông số của Công ty Điện Cơ Hà Nội): Thông số kỹ thuật Dãy Kw Hp Vg/ph V 3k132S 3,0 4,0 945 6 A Ŋ% Cosα Mmax/ Mmin Mxd/ Mdd Lkđ/Ldd Khốilượng 220/38 12,8/7, 81 0 4 Phạm Trọng Thuận – TBĐ K52 -GTVT 0,76 4 2,2 2,0 6,0 71,5 Số cực 6

Chủ Nhật, 10 tháng 4, 2016

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa 2015 rất hay

Câu 15: Hấp thụ hết 6,72 lít CO 2 (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,6M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 17,73g B. 15g C. 35,46g D. 19,7g Câu 16: Có m gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức A và một este tạo bởi một axit no đơn chức B là đồng đẳng kế tiếp của A và một ancol no đơn chức. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH rồi đun nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ A, B và 0,03 mol ancol, biết tỉ khối hơi của ancol này có tỉ khối hơi so với hidro nhỏ hơn 25 và không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy 2 muối trên bằng một lượng oxi thì thu được muối Na 2CO3, hơi nước và 2,128 lít CO 2 (đktc). Coi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 4,12 gam B. 3,98 gam C. 3,56 gam D. 2,06 gam Câu 17: Chất nào sau đây được hình thành bởi liên kết ion ? A. KCl B. CO2 C. H2 D. CH4 Câu 18: Nhận định nào sau đây là sai? A. Gang trắng chứa nhiều C hơn gang xám B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn thép C. Crom còn được dùng để mạ thép. D. Gang và thép đều là hợp kim. Câu 19: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s 23p4. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 15. B. 16. C. 6. D. 13. Câu 20: Khi cho 41,4 gam hổn hợp X gồm Fe 2O3 ,Cr2O3, và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiết nhôm phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr 2O3 trong hỗn hợp X là( giả thiết các phản ứng đều xãy ra hoàn toàn) A. 20,33 % B. 66,67% C. 50,67% D. 36,71% Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 34,1. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4. Câu 22: Hoà tan 133,2 g muối Al2(SO4)3.18H2O vào 200 g dung dịch K2SO4 11,74% ở nhiệt độ t1 (oC) .Làm lạnh dung dịch xuống nhiệt độ t 2(oC) thì thu được 47,4 g phèn chua .Nồng độ mol/l gần nhất của Al3+ còn lại trong dung dịch sau khi tách phèn là : A. 0,3M B. 1,4M C. 0,4M D. 2,4M Câu 23: Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác? A. Nhỏ vài giọt axit nước đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy Câu 24: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. B. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. C. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. D. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl. Câu 25: Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO 3, HCl, NaCl, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Phenol là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 26: Cho các phản ứng hoá học sau : (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là : A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Câu 27: Công ước quốc tế về môi trường cấm sản xuất hợp chất CFC( cloflocacbon) là hợp chất sinh hàn chủ yếu vì nguyên nhân nào sau đây? A. Gây mưa axit. B. Làm ô nhiễm môi trường đất . C. Phá huỷ tầng ozon . D. Làm ô nhiễm môi trường nước . Trang 2/4 - Mã đề thi 132 Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 48 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu trong oxi dư thu được 60,8 gam chất rắn. Cũng cho 48 gam hỗn hợp các kim loại này vào dung dịch H 2SO4 đặc,nguội, dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 5,4%. B. 11,25%. C. 10,8%. D. 18,75%. Câu 29: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH(OH)CH3 là A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol. Câu 30: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học . Công thức hợp chất khí của R với hyđro là. A. RH6 B. R6H C. RH3 D. RH2 Câu 31: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi thu gom lại là A. vôi sống. B. Muối ăn. C. lưu huỳnh. D. cát. Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hoá: + HCl H 2 du , Ni ,t NaOHdu ,t Triolein  X  Y  Z. Tên của Z là → → → A. axit panmitic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit linoleic. Câu 33: Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X.Điện phân X( với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả 2 điện cực là 0,1245 mol .Giá trị của y là A. 4,48 . B. 6,4. C. 2,24. D. 3,2. Câu 34: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là A. P. B. CrO3. C. Fe2O3. D. Cu. Câu 35: Chất nào sau đây trùng hợp tạo cao su Buna ? A. CH2=CHCl. B. CH ≡ CH. C. CH3-CH2-CH2 –CH3. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 36: Sobitol là thuốc có tác dụng làm nhuận tràng thẩm thấu điều trị chứng táo bón , khó tiêu . Sobitol có thể được tạo thành từ phản ứng A. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3 . B. Oxi hóa glucozơ bằng H2 có xúc tác Ni ,t0. C. Oxi hóa fructozơ bằng H2 có xúc tác Ni ,t0. D. Khử glucozơ bằng H2 có xúc tác Ni ,t0. Câu 37: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 5,5 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 1 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,5. B. 8,1. C. 6,5. D. 7,5. Câu 38: Cho X,Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < MY ; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este 2 chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X,Y ,Z và T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước . Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là A. 4.68 gam B. 5,44 gam C. 5,04 gam D. 5,8 gam Câu 39: Nguyên tố hóa học nào sau đây không thuộc nhóm halogen? A. Cacbon. B. Clo. C. Brom. D. Flo. Câu 40: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M X < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H 2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 /NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 5,2. B. 4,6. C. 4,4. D. 4,8. Câu 41: Thành phần chính của supephotphat kép là A. (NH2)2CO. B. KCl. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Câu 42: Thuỷ phân hoàn toàn một lượng tetrapeptit mạch hở X ( được tạo nên từ các α-aminoaxxit có công thức H2NCxHyCOOH ) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2M,thu được 6,54 gam muối . Mặt 0 0 Trang 3/4 - Mã đề thi 132 khác,thuỷ phân hoàn toàn cũng lượng X trên bằng dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,14 B. 6,33 C. 7,70 D. 7,41 Câu 43: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C8H15O4N. Đun nóng X trong NaOH dư,thu được 11,46 gam muối natri glutmat và hỗn hợp Y gồm 2 ancol đơn chức. Oxi hoá hoàn toàn Y bằng CuO nung nóng thu được hỗn hợp Z gồm 2 anđêhit. Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 31,5 B. 12,96 C. 38,88 D. 25,92 Câu 44: Để phân biệt các khí : CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng các thốc thử là A. tàn đóm cháy dở, dung dịch brom và dung dịch KHCO3. B. Cu nung nóng, CuO nung nóng và nước vôi trong. C. dung dịch NaHCO3 ,Cu nung nóng và nước bom. D. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom. Câu 45: Nhũ đá hay thạch nhũ đựơc hình thành do cặn của nước nhỏ giọt đọng lại trải qua hàng trăm, nghìn năm. Nó là khoáng vật hang động thứ sinh treo trên trần hay tường của các hang động. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hóa học nào sau đây: A. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 to to C. Ca(HCO3)2  CaCO3 +CO2 + H2O D. CaCO3  CaO + CO2 → → Câu 46: Các phát biều sau: (a) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của N2O5 ; P2O5; và K2O. (b) Người ta không bón phân urê kèm với vôi. (c) Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép (d)Trong các HX (X: halogen ) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất . (e) Bón phân đạm amoni làm cho đất chua . (f) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 47: Cho sơ đồ mô tả thí nghiệm định tính nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ . Phát biểu đúng khi nói về quá trình định tính này ? A. Màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O, xác nhận có nguyên tố C . A. Sự vẫn đục của dung dịch Ca(OH)2 ,xác nhận có nguyên tố H và C B. Màu xanh của CuSO4 khan chuyển thành màu trắng của CuSO4.5H2O, xác nhận có nguyên tố H . C. Màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O, xác nhận có nguyên tố H . Câu 48: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 g một muối. Công thức của X là A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3. Câu 49: Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày ? A. Na2SO4 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaI Câu 50:Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH A.Glixinalaninglyxin C. Glixylalanylglyxin B.Alanylglyxylalanin D. Alanylglyxylglyxyl (Cho biết : C:12; H:1; O:16; N:14; Na:23; Ag:108; Br:80; Mg:24; Al:27; Zn:65; Cu:64; Fe:56; K:39; Ba:137; S:32; Cr:52; Cl:35,5) ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 132

Thứ Năm, 7 tháng 4, 2016

Ma Trận Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2015

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học C. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên,chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau Câu 10: Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, lôcut 1 có 4 alen, lôcut 2 có 3 alen, lôcut 3 có 2 alen phân li độc lập thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là A. 240 B. 90 C. 180 D. 160 Câu 11. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật sẽ làm cho A. mức độ sinh sản của quần thể giảm, quần thể bị diệt vong B. số lượng cá thể của quần thể tăng lên mức tối đa C. số lượng cá thể của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu. D. số lượng cá thể của quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với nguồn sống của môi trường Câu 12: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, cá rô là A. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. B. sinh vật tiêu thụ bậc 1 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. C. sinh vật tiêu thụ bậc 2 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. D. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 Câu 13: Sơ đồ nào sau đây không mô tả đúng về một chuỗi thức ăn? A. Tảo → giáp xác → cá → chim bói cá → diều hâu. B. Lúa → cỏ → ếch đồng → chuột đồng → cá. C. Cỏ → thỏ → mèo rừng. D. Rau → sâu ăn rau → chim ăn sâu → diều hâu Câu 14. Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau: I 1 2 3 Nam bình thường 4 Nam bị bệnh M II 1 2 3 Nữ bình thường 4 III Nữ bị bệnh M 1 2 Biết rằng các cá thể trong phả hệ không xảy ra đột biến. Xác suất để người III2 mang gen bệnh là bao nhiêu: A. 1/2. B. 1/4. C. 3/4. D. 2/3. Câu 15: Chu trình cacbon trong sinh quyển là A. phân giải mùn bã hữu cơ trong đất B. tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái C. tái sinh một phần năng lượng trong hệ sinh thái D. tái sinh một phần vật chất trong hệ sinh thái Câu 16: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi thì chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò A. Cung cấp biến dị di truyền cho tiến hóa. B. Thúc đẩy đấu tranh sinh tồn C. Tạo ra các kiểu gen thích nghi. D. Sàng lọc và giữ lại những kiểu gen thích nghi. Facebook.com/ThiThuDaiHoc 11 www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học Câu 17: Nếu P dị hợp 2 cặp gen, hoạt động của các NST trong giảm phân là như nhau thì trong số các quy luật di truyền sau đây, quy luật nào cho số loại kiểu gen nhiều nhất ở thế hệ lai ? A. phân li độc lập. B. tương tác gen. C. hoán vị gen. D. liên kết gen. Câu 18: Ở bí cho lai các cây thuộc hai dòng thuần chủng đều có quả dài với nhau, thu được F1toàn cây quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ 9 quả tròn : 7 quả dài. Nếu cho các cây F1 lai phân tích thì kết quả ở Fa là: A. 100% cây quả tròn. B. 3 cây quả tròn: 1 cây quả dài. C. 1 cây quả tròn : 1 cây quả dài. D. 3 cây quả dài : 1 cây quả tròn. Câu 19: Một NST bị đột biến, có kích thước ngắn hơn bình thường. Kiểu đột biến gây nên NST bất thường này chỉ có thể là A. Mất đoạn NST hoặc đảo đoạn NST B. Mất đoạn NST hoặc chuyển đoạn không tương hổ giữa các NST C. Chuyển đoạn trên cùng NST hoặc mất đoạn NST D. Đảo đoạn NST hoặc chuyển đoạn NST Câu 20: Lai ruồi giấm cái thuần chủng mắt tím, thân nâu với ruồi đực thuần chủng mắt đỏ, thân đen người ta thu được F1 tất cả đều có mắt đỏ, thân nâu. Cho các con ruồi F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau người ta thu được đời F2 với tỉ lệ phân li kiểu hình như sau: 860 ruồi mắt đỏ, thân nâu: 428 ruồi mắt tím, thân nâu: 434 ruồi mắt đỏ, thân đen. Điều giải thích nào dưới đây về kết quả của phép lai trên là đúng ? A. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết hoàn toàn với nhau. B. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết không hoàn toàn với nhau. Tần số hoán vị gen giữa hai gen là 10%. C. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết không hoàn toàn với nhau. D. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết với nhau. Không thể tính được chính xác tần số hoán vị gen giữa hai gen này. Câu 21: Gen phân mảnh là gen: A. chỉ có exôn B. có vùng mã hoá liên tục. C. có vùng mã hoá không liên tục. D. chỉ có đoạn intrôn. Câu 22: Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên C. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li D. Đột biến và di - nhập gen Câu 23: Trường hợp nào sau đây là cơ quan tương đồng: A. Ngà voi và sừng tê giác. B. Cánh chim và cánh côn trùng. C. Cánh dơi và tay người. D. Vòi voi và vòi bạch tuộc. Câu 24: Nhận định nào sau đây là nhận định sai ? A. Tính trạng do gen trên NST X qui định di truyền chéo. B. Dựa vào các tính trạng liên kết với giới tính để sớm phân biệt đực cái, điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sản xuất. C. Vùng tương đồng là vùng chứa lôcut gen khác nhau giữa NST X và NST Y. D. Tính trạng do gen trên NST Y qui định di truyền thẳng. Câu 25: Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến, biến động di truyền. Facebook.com/ThiThuDaiHoc 12 www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến, di nhập gen. Câu 26: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ 37,5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, hoa đỏ: 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột bíên xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là A. Ab/aB x ab/ab B. AB/ab x ab/ab C. AaBb x aabb D. Aabb x aabb Câu 27: Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể. A. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể. B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. D. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. Câu 28: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là: A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do B. Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST C. Tỷ lệ giao tử không đồng đều D. Xuất hiện biến dị tổ hợp Câu 29: Cơ quan tương đồng có ý nghĩa gì trong tiến hóa? A. Phản ánh nguồn gốc chung. B. Phản ánh chức năng quy định cấu tạo. C. Phản ánh sự tiến hóa phân ly. D. Phản ánh sự tiến hóa đồng quy. Câu 30: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội so với alen a quy định thân đen. Một quần thể ruồi giấm có cấu trúc di truyền là 0,1 AA : 0,4 Aa : 0,5 aa. Loại bỏ các cá thể có kiểu hình thân đen rồi cho các cá thể còn lại thực hiện ngẫu phối thì thành phần kiểu gen của quần thể sau ngẫu phối là: A. 0,09 AA : 0,12 Aa : 0,04 aa. B. 0,2 AA : 0,4 Aa : 0,5 aa. C. 0,09 AA : 0,87 Aa : 0,04 aa. D. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa. Câu 31: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn nằm trên NST thường, alen trội tương ứng qui định người bình thường.Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng.Cặp vợ chồng này muốn sinh thêm 2 người con có cả trai và gái đều không bị bạch tạng.Về mặt lí thuyết thì khả năng để họ thực hiện được mong muốn trên là: A. 9/64 B. 9/16 C. 9/32 D. 3/8 Câu 32: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là 31AA:11aa. Sau 5 thế hệ tự phối thì quần thể có cấu trúc di truyền là: A. 30AA:12aa. B. 29AA:13aa. C. 31AA:11aa. D. 28AA:14aa. Câu 33: Trong các hướng tiến hóa của sinh giới, hướng tiến hóa cơ bản nhất là: A. Ngày càng đa dạng và phong phú. B. Tổ chức ngày càng phức tạp. C. Tổ chức ngày càng đơn giản D. Thích nghi ngày càng hợp lý. Câu 34: Cho các thành tựu sau: (1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoại. (2) Tạo cừu sản sinh prôtêin người trong sữa (3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - carôten trong hạt. (4) Tạo giống dưa hấu đa bội. (5) Tạo giống lúa lai HYT 100 với dòng mẹ (A) là IR 58025A và dòng bố (R) là R100, HYT 100 có năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn, do Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển lúa Việt Nam lai chọn tạo. (6) Tạo giống nho quả to, không hạt, hàm lượng đường tăng. (7) Tạo chủng vi khuẩnE. coli sản xuất insulin của người. (8) Nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo nên quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen. Facebook.com/ThiThuDaiHoc 13 www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học (9) Tạo giống bông kháng sâu hại Số thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 35: Thế nào là đột biến dị đa bội? A. Là đột biến về số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp NST tương đồng. B. Đột biến làm thay đổi số lượng ở một hay một số cặp NST hoặc toàn bộ NST. C. Là sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của cùng một loài và lớn hơn 2n. D. Là khi cả 2 bộ NST của 2 loài khác nhau cùng tồn tại trong 1 tế bào do lai xa kèm đa bội hoá. Câu 36: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu? A. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen B. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen C. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen D. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen Câu 37: Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là A. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã cao B. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã thấp C. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã thấp. D. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã cao Câu 38: Một quần thể khởi đầu có tần số các kiểu gen là : 0,4 AA + 0,4 Aa + 0,2 aa = 1. Cấu trúc di truyền của quần thể sau 3 thế hệ giao phối ngẫu nhiên ( trong điều kiện cân bằng Hacđi – Vanbec) sẽ là: A. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. B. 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1. C. 0,48AA + 0,36Aa + 0,16aa = 1. D. 0,48AA + 0,16Aa + 0,36aa = 1. Câu 39. Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học? A.Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản B.Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy) C.Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản. D.Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic Câu 40: Trong kĩ thuật di truyền về insulin người, sau khi gen tổng hợp insulin người đựơc ghép vào ADN vòng của plasmit thì bước tiếp theo làm gì? A. Chuyển vào môi trường nuôi cấy để tổng hợp insulin. B. Được ghép vào tay người bệnh để sinh ra insulin. C. Cho nhân đôi lên nghìn lần để làm nguồn dự trữ cấy gen. D. Chuyển vào vi khuẩn để nó hoạt động như ADN của vi khuẩn. Câu 41: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế A. tổng hợp ADN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN. C. tự sao, tổng hợp ARN. D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã Câu 42: Làm thế nào để biết được hai cặp gen dị hợp nào đó phân li độc lập với nhau A. Nếu kết quả của phép lai phân tích cho 1 loại kiểu hình dồng nhất, thì hai cặp gen đó phân li độc lập B. Nếu kết quả của phép lai phân tích cho 4 loại kiểu hình nhưng với tỉ lệ không bằng nhau, thì hai cặp gen đó phân li độc lập C. nếu kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình là 1:1:1:1, thì hai cặp gen đó phân li độc lập D. nếu kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình là 1:1, thì hai cặp gen đó phân li độc lập Facebook.com/ThiThuDaiHoc 14 www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học Câu 43: Ở một loài thực vật, hoa đỏ (A) là trội hoàn toàn so với hoa trắng (a). Cho P thuần chủng khác nhau về cặp tính trạng lai với nhau được F1. Cho các cây F1 giao phối ngẫu nhiên thì được F2 có tỉ lệ cơ thể mang tính trạng lặn chiếm: A. 6,25% B. 18,75% C. 25% D. 6,25% hoặc 25% Câu 44: Cho 4 loài có giới hạn trên, điểm cực thuận và giới hạn dưới về nhiệt độ lần lượt là: Loài 1 =150 C, 330 C, 410C Loài 2 = 80 C, 200 C, 380 C Loài 3 = 290 C, 360 C, 500 C Loài 4 = 20 C, 140 C, 220 C Giới hạn nhiệt độ rộng nhất thuộc về: A. Loài 2 B. Loài 1 C. Loài 3 D. Loài 4 Câu 45: Người bị hội chứng nào sau đây có số NST trong tế bào khác các bệnh còn lại ? A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Hội chứng 3X D. Hội chứng Claifentơ. Câu 46: Tế bào của một thai nhi chứa 45 nhiễm sắc thể trong đó có 1 NST X. Có thể dự đoán rằng: A. Thai nhi sẽ phát triển thành bé trai bình thường. B. Thai nhi sẽ phát triển thành bé gái không bình thường. C. Thai nhi sẽ phát triển thành thành bé trai không bình thường . D. Thai nhi phát triển thành người bị hội chứng Đao. Câu 47: Những loài có sự phân bố cá thể theo nhóm là: A. các cây gỗ trong rừng nhiệt đới, các loài sâu sống trên các tán lá. B. nhóm cây bụi mọc hoang dại, giun đất sống đông đúc ở nơi đất có độ ẩm cao. C. đàn trâu rừng, chim hải âu làm tổ. D. chim cánh cụt Hoàng đế ở Nam Cực, dã tràng cùng nhóm tuổi trên bãi triều. Câu 48: Khâu nào sau đây không có trong kĩ thuật cấy truyền phôi? A. Tách nhân ra khỏi hợp tử, sau đó chia nhân thành nhiều phần nhỏ rồi lại chuyển vào hợp tử B. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt C. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành một thể khảm D. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển theo hướng có lợi cho con người Câu 49: Trong kĩ thuật di truyền người ta dùng enzim ligaza để: A. cắt ADN thành đoạn nhỏ. B. nối các liên kết hiđrô giữa ADN thể cho với plasmit. C. nối đoạn ADN của tế bào cho vào thể truyền tạo ADN tái tổ hợp. D. cắt ADN thể nhận thành những đoạn nhỏ. Câu 50: Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy lần nhân đôi? A. 2 lần. B. 3 lần. C. 1 lần. D. 4 lần SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÀO CAI TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG KỲ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN: SINH – LẦN 1 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 357 ( Đề thi gồm 6 trang 50 câu ) Facebook.com/ThiThuDaiHoc 15 www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học Họ, tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh:………………………………………... Đề thi gồm 50 câu ( từ câu 1 đến câu 50 ) dành cho tất cả các thí sinh. Câu 1: Trong phép lai một cặp tính trạng người ta thu được tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 135 cây hoa tím : 45 cây hoa vàng : 45 cây hoa đỏ và 15 cây hoa trắng. Qui luật di truyền nào sau đây đã chi phối tính trạng màu hoa nói trên? A. Tác động gen kiểu bổ trợ. B. Tác động gen kiểu át chế. C. Qui luật hoán vị gen. D. Định luật phân li độc lập. Câu 2: Trong một cộng đồng người Bắc Âu có 64% người có da bình thường, biết rằng tính trạng da bình thường là trội so với tính da bạch tạng, gen qui định tính trạng nằm trên NST thường và cộng đồng có sự cân bằng về thành phần kiểu gen. Tần số người bình thường có kiểu gen dị hợp là bao nhiêu? A. 0,24 B. 0,12 C. 0,48 D. 0,36 Câu 3: Nếu P dị hợp 2 cặp gen, hoạt động của các NST trong giảm phân là như nhau thì trong số các quy luật di truyền sau đây, quy luật nào cho số loại kiểu gen nhiều nhất ở thế hệ lai ? A. phân li độc lập. B. tương tác gen. C. hoán vị gen. D. liên kết gen. Câu 4: Cho các thành tựu sau: (1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoại. (2) Tạo cừu sản sinh prôtêin người trong sữa (3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - carôten trong hạt. (4) Tạo giống dưa hấu đa bội. (5) Tạo giống lúa lai HYT 100 với dòng mẹ (A) là IR 58025A và dòng bố (R) là R100, HYT 100 có năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn, do Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển lúa Việt Nam lai chọn tạo. (6) Tạo giống nho quả to, không hạt, hàm lượng đường tăng. (7) Tạo chủng vi khuẩnE. coli sản xuất insulin của người. (8) Nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo nên quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen. (9) Tạo giống bông kháng sâu hại Số thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5: Thế nào là đột biến dị đa bội? A. Là đột biến về số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp NST tương đồng. B. Đột biến làm thay đổi số lượng ở một hay một số cặp NST hoặc toàn bộ NST. C. Là sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của cùng một loài và lớn hơn 2n. D. Là khi cả 2 bộ NST của 2 loài khác nhau cùng tồn tại trong 1 tế bào do lai xa kèm đa bội hoá. Câu 6: Làm thế nào để biết được hai cặp gen dị hợp nào đó phân li độc lập với nhau A. Nếu kết quả của phép lai phân tích cho 1 loại kiểu hình dồng nhất, thì hai cặp gen đó phân li độc lập B. Nếu kết quả của phép lai phân tích cho 4 loại kiểu hình nhưng với tỉ lệ không bằng nhau, thì hai cặp gen đó phân li độc lập C. nếu kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình là 1:1:1:1, thì hai cặp gen đó phân li độc lập D. nếu kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình là 1:1, thì hai cặp gen đó phân li độc lập Facebook.com/ThiThuDaiHoc 16

Thứ Tư, 6 tháng 4, 2016

Thiết kế nâng cấp cải tạo một đoạn tuyến đường thuộc địa phận xã Công Bình và Công Chính, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

ỏn tt nghip B mụn CTGTCC & MT Khu vc tuyn i qua cú h thng sụng, sui khụng quỏ ln, riờng tuyn i qua ct qua ba con sui nh. Dc theo tuyn l lỳa nc, lỳa nng v bch n trung tui do nhõn dõn sinh sng hai bờn ng trng v khai thỏc. iu kin a hỡnh núi chung rt thun li cho vic thit k v trin khai xõy dng on tuyn. 1.2.2. iu kin khớ hu, thu vn on tuyn A B nm trong a bn huyn Nụng Cng, tnh Thanh Hoỏ nờn nú mang c thự chung ca khớ hu vựng Bc Trung B. Quanh nm khớ hu nhit i núng m, mựa h cú giú Lo khụ hanh, mựa ụng vn chu nh hng ca giú mựa ụng Bc. õy cng l khu vc chu nh hng mnh m ca bóo v mựa bóo õy tng i sm hn so vi cỏc vựng phớa Nam. 1.2.2.1 Nhit Nhit trung bỡnh c nm vo khong 22ữ 310C. Nhit trung bỡnh ca cỏc thỏng trong nm cng xp x nh vy v cú biờn nhit nh. - Nhit thp nht t 17 ữ 190C - Nhit cao nht 38 ữ 40 0C Mựa h thng kộo di 3-4 thỏng (t thỏng 5-8) kốm theo nhit cao. Giú Lo khụ hanh t phớa Tõy Nam thi v. Thỏng núng nht l thỏng 7 khong 30ữ35 0c, biờn giao ng nhit ngy v ờm khong 6 ữ70c. Ngoi ra do nh hng ca giú Lo cho nờn ti õy v mựa hố thi tit rt khc nghit, thng nng núng kộo di cng vi khụ hanh. Nhng thỏng gia mựa ụng khỏ lnh (t thnh 12 ữ thỏng 2) nhit gim di 220c. Thỏng lnh nht l thỏng 1 cú nhit trung bỡnh 17ữ190c (gii hn thp nht ca nhit t 6ữ70c). Vi ch nhit nh vy cho nờn vựng tuyn i qua cú nhiu khú khn vic thi cụng tuyn ng 1.2.2.2. Ch ma SV: Doón Vn Cụng K50 11 CTGTCC- ỏn tt nghip B mụn CTGTCC & MT Lng ma trung bỡnh nm: 2304,5 mm, s ngy ma: 156 ữ 160 ngy. Mựa ma kộo di n 6 thỏng t thỏng 8 n thỏng 1 nm sau. Cú 3 thỏng ma ln nht l thỏng 9, 10 , 11. Lng ma trung bỡnh thỏng thp nht l 40mm . Mựa ma ớt nht l thỏng 2 v kt thỳc vo thỏng 7. Thỏng ma ớt nht l thỏng 2, lng ma trung bỡnh khong 30ữ40mm (s ngy ma 5ữ7ngy). Ch ma bin ng rt mnh trong c mựa ma cng nh mựa ớt ma. Phm vi giao ng ca lng ma ton nm l 1000 mm xung quanh giỏ tr trung bỡnh . Cỏc s liu c th thu thp ti cỏc trm thu vn ca vựng c th hin trờn biu lng ma. 1.2.2.3. Ch giú bóo Ch giú thay i theo mựa : + Mựa xuõn cú giú Nam, ụng nam. + Mựa H cú giú Tõy (Giú lo v Tõy nam). + Mựa thu cú giú ụng v ụng nam. + Mựa ụng cú giú ụng bc. Tc giú trung bỡnh c nm khong 2,2m/s. Tc giú ln nht xy ra khi cú bóo. Bóo trong khu vc thng xut hin vo khong thỏng 9, thỏng 10. 1.2.2.4. m Thi k khụ nht l cỏc thỏng vo mựa h, thỏng khụ nht l thỏng 7 m trờn di 71 ữ 74%. m trung bỡnh nm khong 83ữ84%, mựa m t kộo di t thỏng 4 n thỏng 9, cú m trung bỡnh trờn di 90%, thỏng m nht l cỏc thỏng cui mựa ụng. Chờnh lch m thỏng m nht v thỏng khụ nht t 18ữ19%. 1.2.2.5. Mõy, nng SV: Doón Vn Cụng K50 12 CTGTCC- ỏn tt nghip B mụn CTGTCC & MT Lng mõy trung bỡnh hng nm khỏ ln. Thi k nhiu mõy nht l t thỏng 10 n thỏng 3 nm sau. Hai thỏng nhiu mõy nht l thỏng 11 v thỏng 12, hai thỏng ớt mõy nht l thỏng 5 v thỏng 6. C nm quan sỏt c 1800 gi nng. Thi k ớt nng nht vo mựa ụng (t thỏng 11 n thỏng 2). Thi k nhiu nng nht t thỏng 5 n thỏng 7. Thng kờ qua ti liu thu thp c ca trm khớ tng thu vn c cỏc s liu v cỏc yu t khớ hu theo bng sau: Hỡnh 1.1: Biu nhit v m. SV: Doón Vn Cụng K50 13 CTGTCC- ỏn tt nghip B mụn CTGTCC & MT Hỡnh 1.2: Biu lng ma v lng bc hi. Bng1.1: thng kờ lng ma v lng bc hi trung bỡnh cỏc thỏng trong nm Bng 1.2: Tn sut giú trung bỡnh trong nm SV: Doón Vn Cụng K50 14 CTGTCC- ỏn tt nghip SV: Doón Vn Cụng K50 B mụn CTGTCC & MT 15 CTGTCC- ỏn tt nghip B mụn CTGTCC & MT Hng giú S ngy giú trong nm Tn sut giú (%) Bc 15 4,1 Bc ụng Bc 20 5,5 ụng bc 34 9,3 ụng ụng bc 21 5,8 ụng 22 6,0 ụng ụng nam 20 5,5 ụng nam 45 12,3 Nam ụng nam 23 6,3 Nam 27 7,4 Nam - Tõy nam 15 4,1 Tõy nam 19 5,2 Tõy - Tõy nam 16 4,4 Tõy 20 5,5 Tõy - Tõy bc 21 5,8 Tõy bc 22 6,6 Bc - Tõy bc 12 3,3 Khụng giú 11 2,9 SV: Doón Vn Cụng K50 16 CTGTCC-

Thứ Hai, 4 tháng 4, 2016

Lập dự án đầu tư,thiết kế kỹ thuật và tổ chức thi công tuyến AB thuộc Huyện Krông búk tỉnh Đắc Lắk

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Phần I - Thiết kế cơ sở này và đi qua một số khu vực dân cư. Nói chung, yếu tố địa hình đảm bảo cho đường có chất lượng khai thác cao. 2. Điều kiện địa chất và địa chất cơng trình - Địa tầng từ trên xuống dưới như sau: a. Lớp 1- Đất lẫn hữu cơ, đất ruộng : Có chiều dày từ 0,3m đến 0.6m. Lớp này bố trí ở tất cả các hố khoan. b. Lớp 2- Lớp á sét : Có chiều dày từ 3÷6m. Lớp này phân bố ở tất cả các hố khoan. c. Lớp 3- Lớp đá trầm tích bị phong hố : Có chiều dày từ 2÷4m. Lớp này phân bố ở tất cả các hố khoan. d. Lớp 4- Lớp đá phong hố: Có chiều dày trên 3m. Lớp này cũng phân bố ở tất cả các hố khoan. - Khu vực tuyến đi qua có điều kiện địa chất cơng trình tương đối ổn định về các hiện tượng địa chất động lực, các hiện tượng địa chất bất lợi như sụt, trượt xảy ra ở diện nhỏ khơng ảnh hưởng đến tuyến đường. 3. Thủy văn Theo điều tra khảo sát địa chất, thuỷ văn thực hiện tháng 5/2004 cho thấy trong những năm gần đây đã xảy ra 1 trận lũ lịch sử vào năm 1980 trong phạm vi tuyến đường đi qua nhưng mức độ khơng nghiên trọng lắm. 4. Vật liệu xây dựng Do khu vực tuyến A-B đi qua là khu vực đồi núi nên vật liệu xây dựng tuyến tương đối sẵn. Qua khảo sát và thăm dò thực tế, tơi thấy vật liệu xây dựng tại khu vực này khá phong phú và dễ khai thác. 5.Đặc điểm khí tượng thuỷ văn 5.1. Khí hậu khu vực a. Khí hậu. Mùa mưa bắt đầu từ tháng 6 đến tháng 10, lượng mưa tương đối lớn, mùa này thường có bão từ Biển Đơng vào. Mùa khơ từ tháng 12 đến tháng 4 ảnh hưởng của gió bắc và mưa phùn. b. Nhiệt độ 11 Sinh viên :Trần Minh Quế Lớp: Cơng trình GTCC-K50 11 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Phần I - Thiết kế cơ sở Nhiệt độ trung bình trong năm khoảng 27oC biên nhiệt độ giao động của ngày và đêm chênh lệch nhau gần 100 mùa nóng từ tháng 4 đến tháng 10, mùa lạnh từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau & cũng là thời kỳ khơ hanh, ở vùng cao cuối mùa hanh có mưa phùn. Nhiệt độ nóng nhất từ 39-400C. Nhiệt độ thấp nhất thấp nhất từ tháng 12 đến tháng 1 từ 8-90. c. Độ ẩm Độ ẩm trung bình hàng năm khoảng 83%, độ ẩm cao nhất vào tháng 3 lên tới 93% ( dao động từ 80 đến 95% ). độ ẩm thấp nhất vào tháng 11,12 Độ ẩm ở đây thay đổi chênh lệch khá rõ rệt giữa các mùa ảnh hưởng của gió Lào làm cho độ ẩm ở đây giảm rất nhiều vào các tháng 4,5,6 hàng năm hạn hán thường xảy ra vào mùa này Cụ thể thể hiện trong bảng thể hiện độ ẩm giữa các tháng trong năm d. Mưa Mùa mưa bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 10 lượng mưa lớn ,mùa này thường có bão từ bão thởi vào. Mùa hanh từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau. Lượng mưa trung bình năm là 120mm - Các số liệu cụ thể thu thập tại các trạm thuỷ văn của vùng được thể hiện trên biểu đồ lượng mưa. e. Gió Qua tài liệu thu thập được của trạm khí tượng thuỷ văn, tơi tập hợp và thống kê được các số liệu về các yếu tố khí hậu theo bảng sau: Bảng I : Nhiệt độ - Độ ẩm trung bình các tháng trong năm. Tháng Nhiệt độ (0C) Độ ẩm (%) 1 9 83 2 23 88 3 25 93 4 30 92 5 32 91 6 35 90 7 38 88 8 33 87 9 28 86 10 26 86 11 21 85 12 8 84 12 Sinh viên :Trần Minh Quế Lớp: Cơng trình GTCC-K50 12 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Phần I - Thiết kế cơ sở Bảng II : Lượng mưa và lượng bốc hơi trung bình các tháng trong năm. Tháng 1 2 3 4 Lượng mưa 25 3 5 Lượngbốchơi(mm 30 0 3 ) 4 0 3 5 6 7 8 9 10 11 1 70 10 18 25 30 260 21 11 2 5 40 8 52 0 70 0 74 0 85 80 0 76 5 50 0 4 6 0 13 Sinh viên :Trần Minh Quế Lớp: Cơng trình GTCC-K50 13 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Phần I - Thiết kế cơ sở biĨu ®å hoa giã B 6.6 7.6 4.1 3.3 4.7 3.8 T 5.8 § 6.6 0.5 5.2 7.4 4.9 5.2 5.7 6.8 8.2 12.5 N 14 Sinh viên :Trần Minh Quế Lớp: Cơng trình GTCC-K50 14 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Phần I - Thiết kế cơ sở 5.2. Đặc điểm thuỷ văn dọc tuyến Đặc điểm thuỷ văn dọc tuyến như sau: -Dọc tuyến hầu như khơng bị ngập lụt, úng thuỷ về mùa mưa do địa hình dốc xi về phía Đơng -Hiện tượng nước dềnh, nước ứ khơng xảy ra vì tuyến nằm trên sườn dốc. Tuyến đi qua các con suối có độ dốc tương đối lớn có lưu lượng nước đổ về lớn vào mùa mưa nhưng mùa khơ thì lại là những suối cạn thốt nước nhanh. 6. Kết luận - Kiến nghị Việc xây dựng tuyến AB là rất cần thiết, đáp ứng được u cầu về dân sinh, kinh tế, chính trị và sự phát triển ngày càng cao của khu vực. Việc xây dựng tuyến có nhiều thuận lợi như tận dụng được nhân cơng, vật liệu địa phương... Tuy nhiên khí hậu ở đây tương đối khắc nghiệt, mưa nhiều nắng gắt, hay có bão sẽ gây khơng ít khó khăn cho cơng tác xây dựng sau này. 15 Sinh viên :Trần Minh Quế Lớp: Cơng trình GTCC-K50 15 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Phần I - Thiết kế cơ sở CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MƠ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA ĐƯỜNG 2.1. XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ QUY MƠ MẶT CẮT NGANG ĐƯỜNG Qua điều tra kinh tế cho kết quả dự báo về mật độ xe tuyến AB đến năm tương lai là N=2480 xcqđ/ngàyđêm, trong đó: o Xe đạp : 345 xe/ngày đêm o Xe máy : 645 xe/ngày đêm o Xe con : 795 xe/ngày đêm o Tải 2 trục : o Tải 3 trục : 395 xe/ngày đêm 145 xe/ngày đêm 2.1.1. Xác định cấp hạng đường Cấp hạng đường được xác định dựa theo chức năng ý nghĩa tuyến đường, tốc độ tính tốn và lưu lượng xe thiết kế. Theo quy trình TCVN 4054-05, với lưu lượng xe thiết kế là 2480xcqđ/ngđ cấp của đường được quy định là cấp IV. Theo u cầu thiết kế, tuyến đường thiết kế là đường nối các trung tâm kinh tế, chính trị, văn hố lớn. Vận tốc thiết kế của đường tương ứng với cấp IV, đồi núi với Vtt=40 km/h. 2.1.2. Xác định số làn xe Theo điều 4.2.2 quy trình TCVN 4054-05 số làn xe trên mặt cắt ngang được xác định theo cơng thức: n lx = n lx = N cdg Z.N lth N cdg Z.N lth = 0.29 (làn) Theo bảng 6 TCVN 4054-05 quy định đối với đường cấp IV vùng núi tốc độ thiết kế 40 km/h, số làn xe tối thiểu là 2 làn. Kiến nghị lấy theo quy trình: nlx= 2 làn. 16 Sinh viên :Trần Minh Quế Lớp: Cơng trình GTCC-K50 16

Thứ Sáu, 1 tháng 4, 2016

Những dấu hiệu như màu sắc, độ mòn của bugi có thể cho biết về tình trạng động cơ xe máy

pô bạn có thể kết luận xe chạy ở chế độ giàu. Trước khi thay bugi, cần chỉnh lại tỷ lệ nhiên/không khí cho phù hợp. Các nguyên nhân phổ biến gây ra hiện tượng thừa nhiên liệu có thể là lọc khí bẩn (cung cấp ít không khí), chế hòa khí hỏng, bướm gió kẹt. Bugi đen và ướt Đây là dấu hiệu cho biết dầu đã lọt vào xi-lanh, bị đốt và sinh ra muội bám trên bugi. Sự rỉ dầu bôi trơn vào buống đốt có thể do hở van, hở séc-măng hay do thành xi-lanh bị mài mòn. Nếu xe có thêm hiện tượng có khói xanh, mùi khét, có nghĩa động cơ cần phải được sửa càng sớm càng tốt. Động cơ hai thì nếu có hiện tượng trên có thể do dầu dẫn động bị lọt từ các-te. Bugi có màu trắng Chứng tỏ động cơ hoạt động quá nhiệt, gây nên do các nguyên nhân như bugi không phù hợp (có khoảng nhiệt quả lớn), chỉ số Octan quá thấp, thời gian đánh lửa không tối ưu, hệ thống làm mát hỏng, chế hòa khí cấp quá nhiều không khí và cuối cùng có thể do trục lót khuỷu hay các-te bị hở (trên các xe hai thì). Bugi bị mòn cực tâm Nguyên nhân do bugi có khoảng nhiệt không phù hợp, thời gian đánh lửa quá sớm, thiếu hòa khí nhiên liệu-không khí, hệ thống làm mát hỏng hoặc do thiếu dầu bôi trơn. Bugi có khoảng đánh lửa lớn Trường hợp này xảy ra khi sử dụng bugi trong thời gian quá dài mà không thay. Khoảng cách lớn có thể làm cho động cơ hoạt động yếu do bugi cần điện thế cao hơn để đánh lửa.